Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the correct answer

Choose the correct answer

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

The prisoner is thought ____ by climbing over the wall.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:521081
Phương pháp giải
Câu bị động với các động từ chỉ quan điểm
Giải chi tiết

S + think/expect/believe/estimate/say/report + that + S + Ved/V2

=> cùng thì: It is though/expected/believed/estimated/said/reported + to V

=> khác thì: It is though/expected/believed/estimated/said/reported + to have Ved/V3

Tạm dịch: Người tù nhận được cho rằng đã trốn theo bằng cách trèo tường

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Tom has just had a computer ____ in his room.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:521082
Phương pháp giải
Cấu trúc nhờ vả
Giải chi tiết

Cấu trúc chủ động: have sb do sth

Cấu trúc bị động: have sth done (by sb)

Tạm dịch: Tôm vừa nhờ sửa máy tinh ở trong phòng anh ấy

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

They recommend that a hotel ______on the edge of the lake.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:521083
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết

Cấu trúc chủ động: S + recommend + that + S + (should) + V (bare)

=> cấu trúc bị động: S + recommend + that + S + (should) + be + Ved/V3

Tạm dịch: Họ khuyến nghị khách sạn nên được xây bên rìa hồ

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

He dislikes ____ what to do.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:521084
Phương pháp giải
Câu bị động với động từ dạng Ving
Giải chi tiết

Cấu trúc bị động: dislike + Ving + Ved/V3

Tạm dịch: Anh ấy không thích bị bảo phải làm gì

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

We expect students ____ during the examinations.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:521085
Phương pháp giải
Cấu trúc chủ động “expect”
Giải chi tiết

Cấu trúc: expect sb (not) to do sth: mong đợi ai làm gì

=> bị động: sb + be + expected + (not) to do sth

Tạm dịch: Chúng tôi mong muốn học sinh không nói chuyện trong suốt kì thi

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

This kind of cloth ____ in warm water only.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:521086
Phương pháp giải
Câu bị động với động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết

Must do sth => đưa ra khuyến nghị, phải làm, mang tính nhấn mạnh hơn “should” khi đưa ra lời khuyên

=> cấu trúc bị động: must be + Ved/V3

Tạm dịch: Loại quần áo này chỉ được giặt ở nước ấm

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Have you got the advisor ____ the issue?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:521087
Phương pháp giải
Cấu trúc thể nhờ vả
Giải chi tiết

Get sb to do sth

=> cấu trúc bị động: get sth done (by sb)

Tạm dịch: Bạn đã nhờ cố vấn xem xét vấn đề này chưa?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

The Norman is said ____ England in 1066.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:521088
Phương pháp giải
Câu bị động với các động từ chỉ quan điểm
Giải chi tiết

S + think/expect/believe/estimate/say/report + that + S + Ved/V2

=> cùng thì: It is though/expected/believed/estimated/said/reported + to V

=> khác thì: It is though/expected/believed/estimated/said/reported + to have Ved/V3

Tạm dịch: Người Norman được cho là đã xâm lược nước Anh vào năm 1066

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Jack accepted ____ for his brother’s fault.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:521089
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động với động từ “to-V”
Giải chi tiết
a

Cấu trúc chủ động: accept to do sth: chấp nhận làm gì

Punish sb for sth: chừng phạt ai vì điều gì

=> cấu trúc bị động: accept to be + Ved/V3 for sth

Tạm dịch: Jack chấp nhận bị phạt vì lỗi của em trai

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

I don’t want any conclusion ____ before we have all the evidence.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:521090
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động với “to V”
Giải chi tiết

Cấu trúc: want sb/sth to do sth

=> cấu trúc bị động: want sth to be done

Tạm dịch: Tôi không muốn bất kì kết luận nào được đưa ra trước khi chúng ta có bằng chứng

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

More than five thousand people ____ in the earthquake in Indonesia last year.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:521091
Phương pháp giải
Câu bị động với các động từ chỉ quan điểm
Giải chi tiết

S + think/expect/believe/estimate/say/report + that + S + Ved/V2

=> cùng thì: It is though/expected/believed/estimated/said/reported + to V

=> khác thì: It is though/expected/believed/estimated/said/reported + to have Ved/V3

Tạm dịch: Hơn năm nghìn người được cho rằng đã thiệt mạng trong vụ động đất ở Indonesia năm ngoái

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Gunpowder was said ____ by the Chinese several centuries ago.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:521092
Phương pháp giải
Câu bị động với các động từ chỉ quan điểm
Giải chi tiết

S + think/expect/believe/estimate/say/report + that + S + Ved/V2

=> cùng thì: It is though/expected/believed/estimated/said/reported + to V

=> khác thì: It is though/expected/believed/estimated/said/reported + to have Ved/V3

Tạm dịch: Bột súng được cho rằng được phát minh bởi người Trung Quốc vài thế kỉ trước

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

I heard him ____ to himself after coming back from the party last night.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:521093
Phương pháp giải
Cấu trúc “hear”
Giải chi tiết

Hear sb do/doing sth

Tạm dịch: Tôi nghe thấy anh ấy hát sau khi trở về từ bữa tiệc tối qua

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

He was seen ____ a stone and ____ it at the police.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:521094
Phương pháp giải
Câu bị động với các động từ chỉ quan điểm
Giải chi tiết

S + think/expect/believe/estimate/say/report + that + S + Ved/V2

=> cùng thì: It is though/expected/believed/estimated/said/reported + to V

=> khác thì: It is though/expected/believed/estimated/said/reported + to have Ved/V3

Tạm dịch: Anh ấy được cho là đã nhặt đá và ném vào cảnh sát

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

This region _____ as the costliest place to do business.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:521095
Phương pháp giải
Câu bị động hiện tại đơn
Giải chi tiết

Cấu trúc chủ động: S + Vs/es + O

Cấu trúc bị động: O + is/am/are + Ved/V3 + (by S)

“often” đặt sau “tobe”

Tạm dịch: Vùng này được cho là địa điểm đắc địa để kinh doanh

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

The escaped prisoner is believed _____on an island.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:521096
Phương pháp giải
Câu bị động với các động từ chỉ quan điểm
Giải chi tiết

S + think/expect/believe/estimate/say/report + that + S + Ved/V2

=> cùng thì: It is though/expected/believed/estimated/said/reported + to V/ to be Ving

=> khác thì: It is though/expected/believed/estimated/said/reported + to have Ved/V3

Tạm dịch: Tù nhân trốn thoát được cho là đang sống trên hòn đảo

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

Everybody invited to their party was _____ .

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:521097
Phương pháp giải
Câu bi động với cấu trúc đặc biệt
Giải chi tiết

Be/get dressed: ăn mặc, ăn diện

=>  cần một trạng từ bổ nghĩa cho tính từ “dressed” ( tính từ được thành lập giống như một PII) và đặt trước tính từ này

Tạm dịch: Mọi người được mời đến bữa tiệc thì ăn mặc lộng lẫy

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

Americans _____ to point at other people.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:521098
Phương pháp giải
Câu chủ động thì hiện tại đơn
Giải chi tiết

Một số động từ không chia ở tiếp diễn: believe, own, consider….

Cấu trúc: consider sth + adj + to-V: coi cái gì đó như thế nào

Tạm dịch: Người Mĩ coi việc chỉ tay vào người khác là thô lỗ

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

Did you paint it yourself or did you _____ it painted?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:521099
Phương pháp giải
Cấu trúc nhờ vả
Giải chi tiết

Get/have sth done: nhờ ai làm gì

Tạm dịch: Bạn tự sơn hay bạn nhờ người khác sơn thế?

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

All things _____ , Professor Hawk is the best instructor I’ve ever had.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:521100
Phương pháp giải
Rút gọn mệnh đề quan hệ
Giải chi tiết

Dùng PII để rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động

Tạm dịch: Khi mọi thứ được xem xét cân nhắc, giáo sư Hawk là người hướng dẫn tuyệt vời nhất mà tôi từng gặp

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

_____ about the good news, Sarah seemed to be indifferent.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:521101
Phương pháp giải
Câu bị động đặc biệt
Giải chi tiết

In spite of/Because of/ In addtion to + N/Ving

Exciting/excited là tính từ => loại A,B vì sai cấu trúc => loại C vì không hợp ngữ cảnh

Tạm dịch: Thay vì trở nên hào hứng với tin vui, Sarah có vẻ như là thờ ơ

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

It _____ all very quickly. I couldn't even see the attacker's face.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:521102
Phương pháp giải
Câu chủ động thì quá khứ đơn
Giải chi tiết

Động từ “happen” thường được chia ở thì quá khứ đơn và ở dạng chủ động ( vì happen là nội động từ)

Tạm dịch: Mọi thứ đã xảy ra qua nhanh. Tôi không thể nhìn thấy mặt của kẻ tấn công

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

Caroline _____ Spanish from a book.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:521103
Phương pháp giải
Câu chủ động thì quá khứ đơn
Giải chi tiết

Teach sb/yourself something: dạy ai/tự dạy bản thân điều gì

Tạm dịch: Caroline tự học tiếng Tây Ban Nha từ sách

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 24:
Vận dụng

It’s two months since I _____ my hair cut.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:521104
Phương pháp giải
Cấu trúc nhờ vả
Giải chi tiết

It’s + khoảng thời gian + since + mệnh đề chia ở quá khứ đơn

=> loại B, C, D

Cấu trúc nhờ vả: get/have sth done

Tạm dịch: Đã 2 tháng kể từ khi tôi cắt tóc

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 25:
Vận dụng

A bridge should _____ here long ago.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:521105
Phương pháp giải
Câu bị động với động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết

Should have done sth: đáng nhẽ ra nên làm gì trong quá khứ

=> cấu trúc bị động: sth should have been

Tạm dịch: Cây cầu này đáng nhẽ ra phải được xây dựng ở đây từ lâu

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 26:
Vận dụng

This is a serious problem. I don’t know how _____ .

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:521106
Phương pháp giải
Câu bị động với động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết

Cấu trúc câu hỏi gián tiếp: S + V ( know, wonder, …) + từ để hỏi + S + V ( chia theo ngôi và thì)

Can do sth: khả năng có thể làm ở hiện tại và tương lai

=> cấu trúc bị động: sth can be done

Tạm dịch: Nó là vấn đề nghiêm trọng. Tôi không biết nó được giải quyết như thế nào

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 27:
Thông hiểu

My wallet has _____. It must _____ .

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:521107
Phương pháp giải
Câu bị động với động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết

Must have done sth: chắc hẳn là ( đưa ra một phỏng đoán trong quá khứ)=

=>cáu trúc bị động: sth must have been done

Disappear: nội động từ => không chia bị động

Tạm dịch: Ví của tôi đã biến mất. Chắc là nó đã bị lấy trộm

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 28:
Vận dụng

‘How old is this stone bridge?’ ‘It _____ over 200 years old ’

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:521108
Phương pháp giải
Câu bị động với động từ chỉ quan điểm
Giải chi tiết

Câu hỏi đang ở thì hiện tại đơn => loại D

Cấu trúc: It is believed + to V

Tạm dịch: Cây cầu bằng đá này bao nhiêu năm tuổi? Nó được cho là hơn 200 tuổi

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 29:
Vận dụng

After _____, the man was taken to the police station.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:521109
Phương pháp giải
Rút gọn mệnh đề quan hệ
Giải chi tiết

Sau giời từ “after” => động từ ở dạng “V-ing”

=> cấu trúc bị động: was arrested => being arrested

Câu D sai vì đang ở dạng chủ động

Tạm dịch: Sau khi bị bắt giữ, anh ta được đưa đến đồn cảnh sát

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 30:
Vận dụng

Twelve people are reported _____ in an explosion at a supermarket yesterday.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:521110
Phương pháp giải
Câu bị động với động từ chỉ quan điểm
Giải chi tiết

S + think/expect/believe/estimate/say/report + that + S + Ved/V2

=> cùng thì: It is though/expected/believed/estimated/said/reported + to V/ to be Ving

=> khác thì: It is though/expected/believed/estimated/said/reported + to have Ved/V3

Dựa vào ngữ cảnh => dùng cấu trúc bị động: to have been + Ved/V3

Tạm dịch: 20 người được báo cáo là bị thương trong một vụ nổ ở siêu thị tối qua

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 31:
Vận dụng

The train _____ arrive at 9.30, but it was an hour late.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:521111
Phương pháp giải
Câu bị động thì quá khứ đơn
Giải chi tiết

“was” => ngữ cảnh quá khứ => loại C

Loại D vì cần cấu trúc bị động

Loại B vì thiếu “be”

Tạm dịch: Chuyến tàu được cho là đến lúc 9.30 nhưng nó đã muộn mất 1 tiếng

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 32:
Vận dụng

Only later _____ .

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:521112
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động, đảo ngữ
Giải chi tiết

Only later ( chỉ sau  khi) + trợ động từ + S + V

Ngữ cảnh cho thấy đây là cấu trúc câu bị động và chia thì quá khứ đơn

=> Cấu trúc bị động quá khứ đơn: was/were + Ved/V3

Tạm dịch: Chỉ sau khi tất cả sự thật được công khai

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 33:
Thông hiểu

We hope to have the law _____ by December.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:521113
Phương pháp giải
Cấu trúc nhờ vả
Giải chi tiết

Have/get sth done

Tạm dịch: Chúng tôi hi vọng luật sẽ được thông qua trước tháng 12

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 34:
Vận dụng

When _____ to resign from his office, the minister reacted badly.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:521114
Phương pháp giải
Rút gọn mệnh đề trạng ngữ
Giải chi tiết

Dùng PII để rút gọn mệnh đề trạng ngữ ở dạng bị động

Tạm dịch: Khi được yêu cầu từ chức, ngài thủ tướng đã phản ứng gay gắt

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 35:
Thông hiểu

He had the luggage _____ home by the waiter.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:521115
Phương pháp giải
Cấu trúc nhờ vả
Giải chi tiết

Have/get sth done

Tạm dịch: Anh ta nhờ người bồi bàn cầm hành lý mang về nhà

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 36:
Thông hiểu

The man was seen _____ a red car near the scene of the accident.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:521116
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động đặc biệt
Giải chi tiết

See/hear/watch + O + V (bare)/V-ing

=> cấu trúc bị động: be + seen/heard/watched + to-V/Ving

Tạm dịch: Người đàn ông được nhìn thấy là đang lái xe màu đỏ gần vụ tai nạn

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 37:
Thông hiểu

As a small boy, he used to _____ in the house for an hour or two.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:521117
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động với “used to”
Giải chi tiết

Used to do sth (đã từng): chỉ thói quen, việc hay làm trong quá khứ nay không còn nữa

=> cấu trúc bị động: used to be done

Tạm dịch: Khi còn là cậu bé, anh ta thường bị bỏ rơi trong nhà khoảng 1-2 tiếng

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 38:
Thông hiểu

I’ll get my father _____ this job for you.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:521118
Phương pháp giải
Cấu trúc nhờ vả
Giải chi tiết

Get sb to do sth

Tạm dịch: Tôi sẽ nhờ ba tôi làm công việc này cho bạn

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 39:
Vận dụng

They believed that he was killed.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:521119
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động đặc biệt
Giải chi tiết

Loại B vì không thể hiện nghĩa bị động

Loại C,D vì “believed” ở câu gốc ở thì quá khứ đơn

Tạm dịch: Họ tin rằng anh ta bị giết

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 40:
Vận dụng

People believe that red is a lucky color.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:521120
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động đặc biệt
Giải chi tiết

Loại A vì “was” đang chia thì quá khứ đơn

Loại B vì “believe” ở câu gốc ở hiện tại đơn

Loại D vì câu gốc “believe” và “is” đang ở hiện tại đơn => dùng “to-V” thay vì dùng “to have done”

Tạm dịch: Nhiều người nghĩ màu đó là màu may mắn

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 41:
Vận dụng

They supposed the boy had stolen the bike.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:521121
Phương pháp giải
Cấu trúc bị động đặc biệt
Giải chi tiết

“supposed” đang chia ở quá khứ => loại A,B,D

Tạm dịch: Cậu bé được cho là đã ăn cắp xe đạp

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 42:
Vận dụng

I saw him go out last night.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:521122
Phương pháp giải
Câu bị động đặc biệt
Giải chi tiết

See/hear/watch + O + V

=> cấu trúc bị động: be + seen/heard/watch + to-V

Tạm dịch: Anh ta được trông thấy đi ra ngoài tối qua

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 43:
Vận dụng

I saw him playing football with my brothers.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:521123

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 44:
Vận dụng

My parents never let me do anything by myself.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:521124
Phương pháp giải
Câu bị động đặc biệt
Giải chi tiết

Never let sb do sth = sb + be+ never allowed + to do sth: không được phép làm gì

Tạm dịch: Tôi không bao giờ được phép làm bất cứ điều gì cho bản thân

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 45:
Vận dụng

My manager made us do all the projects.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:521125
Phương pháp giải
Câu bị động đặc biệt
Giải chi tiết

Make sb do sth: bảo ai làm gì

=> sb be made to do sth

Tạm dịch: Chúng tôi được yêu cầu làm tất cả dự án

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 46:
Thông hiểu

People think that he drives dangerously.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:521126
Phương pháp giải
Câu bị động đặc biệt
Giải chi tiết

Loại A,Cvì câu gốc đang cùng thì

Loại D vì “to drives” có “s”

Tạm dịch: Mọi người cho rằng anh ấy lái xe nguy hiểm

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 47:
Thông hiểu

The teacher let us go home early last week.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:521127
Phương pháp giải
Câu bị động đặc biệt
Giải chi tiết

Let sb do sth = be allowed to do sth

Tạm dịch: Chúng tôi được phép về nhà sớm bởi giáo viên tuần trước

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 48:
Vận dụng

They say that the woman is working in a big company.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:521128
Phương pháp giải
Câu bị động đặc biệt
Giải chi tiết

Loại A,C vì đang chia lệch thì với câu gốc

Loại D vì sau đó cần động từ ở dạng “to be Ving”

Tạm dịch: Người phụ nữ được cho là đang làm việc ở một công ty lớn

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 49:
Thông hiểu

He asked me to send a stamped envelope.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:521129
Phương pháp giải
Câu bị động đặc biệt
Giải chi tiết

Ask sb to do sth: yêu cầu ai đó làm gì

=> cấu trúc bị động: sb be asked to do sth

Tạm dịch: Tôi được yêu cầu gửi thư được dán tem

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 50:
Thông hiểu

He expected us to offer him the job.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:521130
Phương pháp giải
Câu bị động đặc biệt
Giải chi tiết

Loại C vì sai thì với câu gốc

Loại D vì sai nghĩa

Loại A vì câu này đang có 2 cấu trúc bị động => chỉ cần bị động ở vế “were expected”

Tạm dịch: Anh ấy mong đợi được nhận công việc đó

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com