Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Quảng cáo
Câu 1:
A. prepare
B. celebrate
C. entertain
D. protect
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. prepare : /prɪˈpeə(r)/
B. celebrate : /ˈselɪbreɪt/
C. entertain : /ˌentəˈteɪn/
D. protect : /prəˈtekt/
Phương án A có phần gạch chân đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /e/
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2:
A. moved
B. watched
C. pressed
D. laughed
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. moved : /muːvd/
B. watched : /wɒtʃt/
C. pressed : /prest/
D. laughed : /lɑːft/Quy tắc phát âm “ed”
- Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/
- Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
- Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng một nguyên âm hoặc các phụ âm còn lại như: /b/, /v/, /z/, /m/, /n/, /η/, /l/, /r/, /g/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/Một số từ có tận cùng là đuôi "ed" được dùng làm tính từ, đuôi "ed" được phát âm là /ɪd/:
1. wicked (adj): gian trá 9. dogged (adj): gan lì
2. naked (adj) : khỏa thân 10. learned (adj): có học thức
3. beloved (adj): đáng yêu 11. blessed (adj): may mắn
4. sacred (adj): thiêng liêng 12. cursed (adj): đáng ghét
5. hatred (adj): căm thù 13. crabbed (adj): khó đọc
6. wretched (adj): khốn khổ 14. crooked (adj): xoắn, quanh co
7. rugged (adj): gồ ghề 15. aged (adj) : có tuổi
8. ragged (adj): rách rưới
Phương án A có phần gạch chân đọc là /d/, còn lại đọc là /t/Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com