Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete each of the following sentences.

Choose the best answer to complete each of the following sentences.

Quảng cáo

Câu 1: Children _________ in school.

A. educate

B. are educated

C. educating  

D. is educated

Câu hỏi : 523940
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc bị động hiện tại đơn: is/am/are + PII

    Dùng động từ tobe “are” cho chủ ngữ children - số nhiều

    Tạm dịch: Trẻ em phải được đến trường

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: Wine ________ from grapes.

A. are made

B. is made  

C. making  

D. makes

Câu hỏi : 523941
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc bị động hiện tại đơn: is/am/are + PII

    Dùng động từ tobe “is” cho chủ ngữ wine – danh từ không đếm được

    Tạm dịch: Rượu được làm từ nho

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: This church ______ in the 15th century.

A. built  

B. is built  

C. was built  

D. were built

Câu hỏi : 523942
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    In the 15th centrury (mốc thời gian cụ thể trong quá khứ) => dùng thì quá khứ hoàn thành

    Cấu trúc bị động: was/were + PII

    Dùng động từ tobe “was” cho chủ ngữ số ít “this church”

    Tạm dịch: Nhà thờ này được xây dựng vào thế kỉ 15

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: The story _______ into Spanish.

A. was translated

B. were translated  

C. translated  

D. translates

Câu hỏi : 523943
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc bị động: was/were + PII

    Dùng động từ tobe “was” cho chủ ngữ số ít “the story”

    Tạm dịch: Câu chuyện được dịch sang tiếng Tây Ban Nha

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: They ______ the song very well.

A. sings  

B. are sung  

C. sing  

D. singing

Câu hỏi : 523944
Phương pháp giải:
Câu chủ động
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Tân ngữ “the song” => không thể là câu bị động

    Dùng hiện tại đơn để đưa ra quan điểm, nhận xét ở hiện tại

    Tạm dịch: Họ hát bài hát này rất hay

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: Someone ______ our window last night.

A. smash  

B. smashing  

C. smashed  

D. was smashed

Câu hỏi : 523945
Phương pháp giải:
Câu chủ động
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Tân ngữ “our window” => không thể là câu bị động

    Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động xảy ra tại thời điểm cụ thể trong quá khứ (last night)

    Tạm dịch: Ai đó đã phá cửa sổ đêm qua

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: Many American automobiles ________ in Detroit, Michigan.

A. manufacture

B. have manufactured  

C. are manufactured  

D. are manufacturing.

Câu hỏi : 523946
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc bị động hiện tại đơn: is/am/are + PII

    Dùng động từ tobe “are” cho chủ ngữ số nhiều “automobiles”

    Tạm dịch: Nhiều xe ô tô được sản xuất ở Detroit, Michigan

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: They _______ a new kind of washing powder.

A. developed  

B. developing  

C. were developed   

D. being developed

Câu hỏi : 523947
Phương pháp giải:
Câu chủ động
  • Đáp án : A
    (2) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Tân ngữ “a new kind of washing powder” => không thể là câu bị động

    Tạm dịch: Họ đã sản xuất một loại bột giặt mới

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: Coffee ______ in Kenia.

A. grows  

B. is grown  

C. growing  

D. to grow

Câu hỏi : 523948
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: is/am/are + PII

    Dùng tobe “is” cho chủ ngữ “coffee” là danh từ không dếm được

    Tạm dịch: Cà phê được trồng ở Kenia

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: Some houses _______ by the thunderstorm.

A. damaged

B. being damaged

C. were damaged

D. to damage

Câu hỏi : 523949
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: was/were + PII

    Dùng tobe “were” cho chủ ngữ số nhiều “some houses”

    Tạm dịch: Một vài ngôi nhà bị hư hỏng bởi sấm sét

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: The computer _________. It is working now.

A. repair

B. has been repaired  

C. was repairing   

D. has repaired

Câu hỏi : 523950
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: has/have + been + PII

    => dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động vừa mới xảy ra

    Tạm dịch: Máy tính vừa được sửa. Bây giờ nó hoạt động rồi

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: "Are we about to have dinner?" - "Yes, it _____ in the dinning room".

A. is serving

B. serves  

C. is being served

D. served

Câu hỏi : 523951
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: is/am/are + being + PII

    => dùng thì hiện tại tiếp diễn cho hành động đang xảy ra xung quanh thời điểm nói

    Tạm dịch: Chúng ta sẽ ăn tối chứ? Phải rồi, mọi thứ đã được bày trong phòng ăn rồi

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: "Where's the old chicken coop?" - "It_____ by a windstorm last year".

A. destroy

B. destroying  

C. was destroyed

D. destroyed

Câu hỏi : 523952
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: was/were  + PII

    Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động xảy ra tại thời điểm cụ thể trong quá khứ (last night)

    Tạm dịch: Chuồng gà đâu rồi? Nó bị hỏng bởi một cơn gió bão tối qua rồi

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: "We're still looking for Thomas". - "Hasn't he_____ yet?".

A. been found

B. to find  

C. found  

D. being found

Câu hỏi : 523953
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: has/have + been + PII

    “yet” => dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành

    Tạm dịch: Chúng tôi vẫn đang tìm Thomas. Anh ta vẫn chưa được tìm thấy sao?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: As soon as the food supplies arrive, they will ______ to people in the flooding areas.

A. distribute  

B. be distributing  

C.  be distributed  

D. have distributed

Câu hỏi : 523954
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: As soon as + HTĐ, TLĐ

    Cấu trúc bi động thì tương lai đơn: will + be + PII

    Tạm dịch: Ngay khi thức ăn đến, chúng được phân phát đến những người trong vùng lũ lụt

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: Let's go ahead and do it now. Nothing _____ by waiting.

A. accomplishes  

B. accomplished  

C. has accomplished  

D. will be accomplished

Câu hỏi : 523955
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu trúc: will + be + PII

    Tạm dịch: Hãy làm ngay và luôn. Không cái gì có thể đạt được bằng cách trờ đợi

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: "When _____?” – “In 1928.”

A. penicillin was invented   

B. did penicillin invented

C. was penicillin invented   

D. did penicillin invent

Câu hỏi : 523956
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: Từ để hỏi + was/were + S + PII

    Tạm dịch: Thuốc kháng sinh penicillin được phát minh vào thời gian nào?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: He is not in town; he ______ on a special mission.  

A. is sending  

B. will be sent  

C. has sent   

D. has been sent

Câu hỏi : 523957
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Is not town => dùng thì hiên tại hoàn thành để nói về sự việc đã xảy ra và để lại kết quả hiện tại

    Cấu trúc bị động: has/have + been + PII

    Tạm dịch: Anh ấy không ở thị trấn lúc này, anh ấy đã được đưa đi thực hiện sư smeenhj đặc biệt

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: On September 9, 1850, California _____ to the United States as the thirty- first state.

A. has been admitted   

B. was admitted  

C. were admitted    

D. admitted

Câu hỏi : 523958
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    On September 9, 1850 => dùng thì quá khứ đơn để diễn tả sự việc xảy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ

    Be admitted to sth: được xác nhập vào

    Dùng tobe “was” cho chủ ngữ số ít “California”

    Tạm dịch: Vào ngày 9 tháng 9 năm 1850, California được xác nhập vào Mĩ trở thành tiểu bang thứ 31

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: When I came, an experiment _____ in the lab.

A. was being holding   

B. has been held

C. was being held   

D. has held

Câu hỏi : 523959
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: When + QKĐ, OKTD

    => hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào

    Tạm dịch: Khi tôi đến, thí nghiệm đang được tiến hành trong phòng

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 21: I still cannot believe it! My bicycle _____ some minutes ago.

A. was stolen   

B. was stealing   

C. stolen    

D. stole

Câu hỏi : 523960
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Ago => dấu hiệu thì quá khứ đơn

    Cấu trúc: was/were + PII

    Tạm dịch: Tôi vẫn chưa thể tin nổi! Xe đạp của tôi bị trộm vài phút trước

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 22: The problem is _____ by the top legal minds in the country.

A. studying   

B. being studying

C. being studied   

D. been studied

Câu hỏi : 523961
Phương pháp giải:

Câu bị động

  • Đáp án : C
    (2) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dùng thì hiện tại tiêp diễn để diễn tả sự việc xung quanh thời điểm nói

    Cấu trúc: is/am/are + being + PII

    Tạm dịch: Vấn đề đang được xem xét bởi các nhà lập pháp trong nước

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 23: Something funny _____ in class yesterday.

A. happened   

B. was happened   

C. happens    

D. is happened

Câu hỏi : 523962
Phương pháp giải:
Câu chủ động
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Không dùng thể bị động với nội động từ “happen”

    Yesterday => dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

    Tạm dịch: Cái gì đó thú vị đã diễn ra trong lớp học ngày hoom qua

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 24: The child's arm was swollen because he ____ by a bee.

A. stung   

B. had stung   

C. had been stung    

D. had being stung

Câu hỏi : 523963
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dùng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ

    Cấu trúc bị động: had been + PII

    Tạm dịch: Tay của đứa trẻ này sưng phồng lên vì cậu bé bị ong đốt

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 25: Today many serious childhood diseases _____ by early immunization.

A. are preventing   

B. can prevent   

C. prevent    

D. can be prevented

Câu hỏi : 523964
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu bị động với động từ khuyết thiếu: modal verbs + be + PII

    Tạm dịch: Rất nhiều bệnh nguy hiểm có thể được ngăn chặn khi tiêm chủng sớm

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 26: The money ____ to him two months ago, but it ____ back yet.

A. was lent — had not been given

B. has been lent — was not given

C. was lent— has not given   

D. was lent — has not been given

Câu hỏi : 523965
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    “ago” : dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

    “yet” dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

    Dùng thể bị động cho cả 2 vế câu

    Tạm dịch: Anh ta được cho vay tiền 2 tháng trước nhưng giờ số tiền đó vẫn chưa được trả lại

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 27: The first draft resolution ____ yesterday; it _____ long before the beginning of the meeting.

A. has not been discussed — had been withdrawn

B. was not discussed — has been withdrawn

C. was not discussed — had been withdrawn

D. had not been discussed — was withdrawn

Câu hỏi : 523966
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    “yesterday” => dấu  hiệu  nhận biết thì quá khứ đơn

    => vế câu thứ 2 chia thì quá khứ hoàn thành

    Tạm dịch: Bản nghị quyết dự thảo lần 1 đã không được đề cấp ngày hôm qua; nó đã bị loại bỏ trước khi cuộc họp bắt đầu

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 28: Fortunately, the hospital’s new air-conditioning system _____ when the first heat wave of the summer arrived.

A. had installed  

B. installed   

C. had been installed    

D. had been installing

Câu hỏi : 523967
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cấu trúc: QKHT when OKĐ

    => dùng để diễn tả sự việc xảy ra trước 1 thời điểm/hành động khác trong quá khứ

    Tạm dịch: Thật may là hệ thống điều hòa mới đã được lắp đặt trong bệnh viện trước khi đợt nóng đầu tiên ập đến

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 29: The university _______ by private funds as well as by tuition income and grants.

A. supports  

B. is supporting  

C. is supported  

D. has supported

Câu hỏi : 523968
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dùng thì hiện tại đơn cho sự việc luôn đúng tại thời điểm hiện tại

    Tạm dịch: Trường đại họcđược hỗ trợ bằng quỹ tư nhân cũng như thu nhập từ học phí và trợ cấp.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 30: The department store ______ by the Dickinson for many years.

A. has been run  

B. is run   

C. runs   

D. has run

Câu hỏi : 523969
Phương pháp giải:
Câu bị động
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    “for many years” => dấu hiệu nhận biết hiện tại hoàn thành

    Tạm dịch: Cửa hàng tạp hòa này được điều hành bởi nhà Dickison nhiều năm qua

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com