Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Hình giải tích phẳng

Câu hỏi số 5351:
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, khoảng cách từ tâm I của tam giác ABC đến mặt phẳng (A’BC) bằng \frac{a}{6}. Tính thể tích của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a.

Đáp án đúng là: C

Quảng cáo

Câu hỏi:5351
Giải chi tiết

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ : A(\frac{a}{2} ; 0 ; 0); B (- \frac{a}{2}; 0 ; 0);

C( 0 ; \frac{a\sqrt{3}}{2};0). Đặt BB’ = m; A’( \frac{a}{2}; 0 ; m); B’(- \frac{a}{2}; 0; m);

C’(0 ;\frac{a\sqrt{3}}{2}  ; m).

Gọi I là tâm ∆ABC =>I(0; \frac{a\sqrt{3}}{6} ;0); \overrightarrow{A'B}  = (-a;0;-m); \overrightarrow{A'C} = (- \frac{a}{2};\frac{a\sqrt{3}}{2};- m) => [\overrightarrow{A'B};\overrightarrow{A'C} ] = ( \frac{am\sqrt{3}}{2};- \frac{am}{2}; -\frac{a^{2}\sqrt{3}}{2} )

Chọn vectơ pháp tuyến của (A’BC) : \vec{n} = (m√3; - m; -a√3).

                                       

Phương trình mặt phẳng (A’BC) : m√3(x + \frac{a}{2}) – my - a√3z  = 0.

Theo giả thiết : d(I, (A’BC)) = \frac{|\frac{am\sqrt{3}}{2}-\frac{am\sqrt{3}}{6}|}{\sqrt{4m^{2}+3a^{2}}} = \frac{a}{6}

\frac{|2am\sqrt{3}|}{\sqrt{4m^{2}+3a^{2}}} = a ⇔ 2√3|m| = \sqrt{4m^{2}+3a^{2}}   ⇔ 12m2 = 4m2+ 3a2 => m = \frac{\sqrt{3}a}{\sqrt{8}}

Vậy VABCA’B’C’ = \frac{\sqrt{3}a}{\sqrt{8}}.\frac{1}{2}.\frac{a\sqrt{3}}{2}.a = \frac{3a^{3}}{8\sqrt{2}}\frac{3\sqrt{2}a^{3}}{16} (đvtt)

Đáp án cần chọn là: C

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com