Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 10

Circle the best word or phrase to complete the following sentences or do as directed. 

Trả lời cho các câu 53630, 53631, 53632, 53633, 53634, 53635, 53636, 53637, 53638, 53639, 53640, 53641, 53642, 53643, 53644 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
I usually play football with my friends ________ summer.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:53631
Giải chi tiết

In + mùa trong năm: In summer ( mùa hè ), in winter ( mùa đông ), ......

Câu hỏi số 2:
He will be in Ha Noi from Tuesday _______ Sunday.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:53632
Giải chi tiết

From .... to ...... : Từ ..... đến ......

.... from Tuesday to Sunday: từ thứ tư đến chủ nhật.

Câu hỏi số 3:
Children are often afraid ________ spiders.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:53633
Giải chi tiết

Be afraid of something : e sợ, lo ngại cái gì

Câu hỏi số 4:
- Nga: “ ________ Birthday!”                                - Lan: “Thank you.”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:53634
Giải chi tiết

Để chúc mừng sinh nhật ai đó, người ta dùng câu : "Happy birthday!" ( Chúc mừng sinh nhật!"

Câu hỏi số 5:
- Bill: “ ________ languages can you speak?”     - Helen: “Two, English and Vietnamese.”  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:53635
Giải chi tiết

Cách hỏi về số lượng :

How many + danh từ số nhiều đếm được

How much + danh từ không đếm được

Đáp án là D. vì "languagues" (danh từ số nhiều đếm được ): 

Câu hỏi số 6:
He suggested ________ for a walk in the park.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:53636
Giải chi tiết

Cấu trúc câu gợi ý, đề nghị  với động từ "suggest"

Suggest + V-ing hoặc suggest that S + should + V + O.

Câu hỏi số 7:
If you want to get good grades, you ________ study hard.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:53637
Giải chi tiết

Đây là câu điều kiện loại I.

Các dùng của trợ động từ khuyết thiếu:

- can: có thể ( chỉ khả năng )

- will: sẽ (dùng với thì tương lai )

- must: phải ( chỉ sự bắt buộc )

- may : có thể ( chỉ khả năng )

Đáp án là B. If you want to get good grades, you must study hard. (Nếu bạn muốn đạt điểm cao, bạn phải học tập chăm chỉ.)

Câu hỏi số 8:
I want to save money to _______ a new bicycle.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:53638
Giải chi tiết

Câu này hỏi về từ vựng ( động từ )

Dựa vào nghĩa của câu: I want to save money to _______ a new bicycle. (Tôi muốn tiết kiệm tiền để _______ một chiếc xe đạp mới.). Đáp án là A. buy = mua

Nghĩa các từ khác: do = làm, waste = đợi,  sell = bán

Câu hỏi số 9:
Students shouldn’t _______ too much time playing computer games.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:53639
Giải chi tiết

Ta có cấu trúc: spend + khoảng thời gian + V-ing: dành thời gian để làm gì

Nghĩa các từ khác: bring  = mang, help = giúp đỡ, give = đưa, tặng

Câu hỏi số 10:
We feel _______ that all of you will get good marks in this test.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:53640
Giải chi tiết

Câu này hỏi về từ vựng ( tính từ )

Dựa vào nghĩa của câu: 

We feel _______ that all of you will get good marks in this test. (Chúng tôi cảm thấy _______ rằng tất cả các bạn sẽ nhận được điểm cao trong bài kiểm tra này.) Đáp án là B. hopeful = hy vong, đầy hứa hẹn

Nghĩa các từ khác: disappointed = thất vọng, sorry  = tiếc, cảm thấy có lỗi, bored  = chán

Câu hỏi số 11:
I'd love to play tennis with you ________ I have to do my homework now. 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:53641
Giải chi tiết

I'd love to play tennis with you ________ I have to do my homework now. (Tôi rất muốn chơi quần vợt với bạn ________ tôi phải làm bài tập về nhà của tôi bây giờ.) Hai vế câu chỉ sự tương phản. Đáp án là B. but = nhưng.

Nghĩa các từ khác: because = bởi vì. or = hoặc. and = và.

Câu hỏi số 12:
I really like the book _________ you bought yesterday.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:53642
Giải chi tiết

Đây là câu mệnh đề quan hệ. Đáp án là C. which. Ta dùng "which" để thế cho danh từ chỉ vật đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu "the book"

when = đại từ quan hệ thay thế cho trạng từ chỉ thời gian

who  = đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò làm chủ ngữ

whom   = đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò làm tân ngữ

Câu hỏi số 13:
Your brother likes watching cartoons, _______?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:53643
Giải chi tiết

Đây là câu hỏi đuôi. ( Tag question )

Đáp án là D. doesn't he, vì trong câu chia ở hiện tại đơn giản và thể khẳng định, do vậy, phần láy đuôi phải ở thể phủ định.

Câu hỏi số 14:
- Peter: “Why don’t we go for a picnic tomorrow?”    - Jane: “________.”

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:53644
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Why don’t we go for a picnic tomorrow? (Tại sao chúng ta không đi dã ngoại vào ngày mai?)

Đáp án là C. That’s a good idea  ( Thật là một ý kiến hay ). Câu này được sử dụng để tán thành ý kiến nào đó của người khác.

Câu hỏi số 15:
He’s old enough to take care of himself. In this sentence, “take care of” means _________.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:53645
Giải chi tiết

Đáp án là B. take care of = look after : chăm sóc, trông nom .....

Nghĩa các cụm động từ khác: go on = tiếp tục, give up = từ bỏ, turn on = bât ( thiết bị điện )

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com