Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

She stood there, ______________ over whether or not to tell him the truth.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:539678
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. hesitating (V_ing): do dự

B. devoting (V_ing): cống hiến

C. disappointing (V_ing): gây thất vọng

D. inspiring (V_ing): truyền cảm hứng

=> Cụm: hesitate about/ over something: do dự về cái gì

Tạm dịch: Cô đứng đó, do dự không biết có nên nói cho anh biết sự thật hay không.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

We spent a week visiting the wonders of Ancient Greek _____________

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:539679
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. humanity (n): nhân loại

B. civilization (n): nền văn minh

C. constitution (n): hiến pháp

D. philosophy (n): triết học

Tạm dịch: Chúng tôi đã dành một tuần để thăm những kỳ quan của nền văn minh Hy Lạp cổ đại.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

The culture has been _____________  with the arrival of immigrants.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:539680
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. improved (P2): được cải thiện

B. recognized (P2): được công nhận

C. adopted (P2): được nhận nuôi

D. diversified (P2): được đa dạng hoá

Tạm dịch: Nền văn hóa đã được đa dạng hóa với sự xuất hiện của những người nhập cư.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

The idea is to kill the animal as quickly as possible without causing unnecessary ____________

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:539681
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. relief (n): sự trợ cấp, sự trợ giúp

B. suffering (n): sự chịu đựng, sự đau khổ

C. vision (n): tầm nhìn

D. treatment (n): sự điều trị

Tạm dịch: Ý tưởng là giết con vật càng nhanh càng tốt mà không gây ra đau khổ không cần thiết.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

By the mid-1960s most _______ had won their independence.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:539682
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. thinkers (n): những nhà tư tưởng

B. advocates (n): những người bào chữa, người ủng hộ

C. colonies (n): những thuộc địa

D. initiators (n): những người khởi xướng

Tạm dịch: Đến giữa những năm 1960, hầu hết các thuộc địa đã giành được độc lập.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

They were bitterly ____________ of the fact that they had to work such long hours.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:539683
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. resentful + of/ at/ about something (adj): phẫn uất, bực bội về cái gì

B. sympathetic + to/ towards somebody/ something (adj): thông cảm, đồng tình

C. impartial (adj): công bằng, vô tư

D. relieved + that + … (adj): thấy bớt căng thẳng, nhẹ nhõm

Tạm dịch: Họ bực bội vì phải làm việc nhiều giờ như vậy.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

____________ , the ball was close to the line, but I'm sure it wasn't out.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:539684
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Admitted (V_ed): thừa nhận, nhận

B. Admittedly (adv): phải thừa nhận, phải thú nhận

C. Admission (n): sự nhận vào, kết nạp

D. Admittance (n): sự cho vào, nhận vào

Vị trí trống ở đầu câu, ngăn cách với mệnh đề ở phía sau bằng dấu phẩy => điền trạng từ

Tạm dịch: Phải thừa nhận rằng bóng đã ở gần vạch vôi, nhưng tôi chắc chắn rằng nó không ra ngoài.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

He was presented with a gold watch in ___________ of his years as club secretary.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:539685
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. recognizably (adv): có thể nhận ra, dễ nhận biết

B. recognizable (adj): dễ nhận biết

C. recognition (n): sự công nhận

D. recognizing (V_ing): nhận ra

=> Cụm: in recognition of something: được công nhận

Tạm dịch: Anh ấy đã được tặng một chiếc đồng hồ vàng để ghi nhận những năm anh ấy làm thư ký câu lạc bộ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

The company has made losses in both its ____________  and international operations.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:539686
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. domestic (adj): trong nước

B. domesticate (v): thuần hoá

C. domesticity (n): cuộc sống gia đình

D. domesticated (adj): đã được thuần hoá

Liên từ “and” dùng để nối các từ cùng tính chất, chức năng ngữ pháp => sau “and” là tính từ “international” => trước “and” cũng điền tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “operations”

Tạm dịch: Công ty đã thua lỗ trong cả hoạt động kinh doanh trong nước và quốc tế.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

There is a relative lack _______ research into this medical condition.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:539687
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

A. on (prep): trên

B. in (prep): trong

C. with (prep): với

D. of (prep): của

=> Cụm: lack of something: sự thiếu hụt cái gì

Tạm dịch: Tương đối thiếu hụt các nghiên cứu về tình trạng y tế này.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

It's very difficult to integrate yourself ___________  a society where culture is so different from your own.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:539688
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

A. into (prep): vào trong

B. on (prep): trên

C. from (prep): từ

D. down (prep): xuống

=> Cụm: integrate somebody into/ with something: hoà nhập, hội nhập

Tạm dịch: Rất khó để hòa nhập bản thân vào một xã hội mà văn hóa quá khác biệt với văn hóa của chính bạn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

You ____________ worry - I'm not going to mention it to anyone.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:539689
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết

A. wouldn't: sẽ không

B. needn't: không cần

C. mustn't: không được

D. can’t: không thể

Tạm dịch: Bạn không cần phải lo lắng - tôi sẽ không đề cập đến nó với bất kỳ ai.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Most of the beautiful buildings in our city _________ by exhaust gases from cars and factories.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:539690
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Dấu hiệu nhận biết “by exhaust gases from cars and factories” => dùng câu bị động

Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + being + P2

Tạm dịch: Hầu hết các tòa nhà đẹp trong thành phố của chúng tôi đang bị phá hủy bởi khí thải từ ô tô và nhà máy.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Many things that __________ by hand __________ by machine.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:539691
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Dấu hiệu nhận biết “by hand” và “by machine” => dùng câu bị động

Cấu trúc “used to”: S + used to + V_infinitive: Ai đó đã từng thường xuyên làm gì trong quá khứ, bây giờ không làm nữa

=> Kết hợp với cấu trúc bị động: S + used to + be + P2

Cấu trúc bị động ở thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + P2

Tạm dịch: Nhiều thứ đã từng được làm bằng tay thì bây giờ đã được làm bằng máy móc.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

It gets __________  to understand what the professor has explained.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:539692
Phương pháp giải
So sánh … càng ngày càng …
Giải chi tiết

Cấu trúc so sánh càng ngày càng với tính từ dài: more and more + adj

Tạm dịch: Càng ngày càng khó hiểu những gì giáo sư giải thích.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

The Boeing 747 is twice ______________the Boeing 707.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:539693
Phương pháp giải
So sánh
Giải chi tiết

Cấu trúc so sánh gấp mấy lần: S1 + be + số lần + as + adj + as + S2

Tạm dịch: Boeing 747 to gấp đôi Boeing 707.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

Planes were unable to _______ from Gatwick owning to high winds.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:539694
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. turn on (v): bật lên

B. take off (v): cất cánh (máy bay, …), cởi (trang phục, quần áo, …)

C. go away (v): đi, biến đi

D. set up (v): thành lập, thiết lập

Tạm dịch: Máy bay không thể cất cánh từ Gatwick do gió lớn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

I can't believe how much John ________ his father. They look and act exactly the same.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:539695
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. looks after: chăm sóc, để mắt trông nom

B. takes after: giống ai

C. keeps up + with somebody/ something: bắt kịp ai

D. catches up + with somebody: bắt kịp, đuổi kịp ai

Tạm dịch: Tôi không thể tin được rằng John lại giống cha cậu ấy nhiều như vậy. Họ có vẻ ngoài và hành động giống hệt nhau.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

I'm gaining weight so I'm trying to __________  fatty food.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:539696
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. cut down on: cắt giảm

B. get over: vượt qua

C. go in for: làm bài kiểm tra, tham gia vào cuộc thi

D. do without: làm mà không có cái gì

Tạm dịch: Tôi đang tăng cân nên tôi đang cố gắng cắt giảm đồ ăn nhiều dầu mỡ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

Ann: “The book is by T.C.Smith.” – Marie: "What does the T.C. ______________?"

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:539697
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. stand for: viết tắt của

B. bring about: xuất bản

C. set off: khởi hành

D. look up: tra cứu

Tạm dịch: Ann: “Cuốn sách của T.C.Smith.” - Marie: “T.C. là viết tắt của cái gì vậy?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

After she _______ all the greetings cards, the singer ___________ a short thank-you speech.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:539698
Phương pháp giải
Thì quá khứ hoàn thành
Giải chi tiết

Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành: After + S + had + P2, S + V_ed

Diễn tả 1 hành động xảy ra hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ

Tạm dịch: Sau khi đọc hết thiệp chúc mừng, nữ ca sĩ đã có một bài phát biểu cảm ơn ngắn gọn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

They ___________ any junk mail since they __________house.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:539699
Phương pháp giải
Thì hiện tại hoàn thành
Giải chi tiết

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + P2 + since + S + V_ed

Diễn tả 1 hành động đã bắt đầu xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, và có thể tiếp tục trong tương lai

Tạm dịch: Họ đã không nhận được bất kỳ thư rác nào kể từ khi họ chuyển nhà.

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com