Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 544401, 544402, 544403, 544404, 544405, 544406, 544407, 544408, 544409, 544410, 544411, 544412, 544413, 544414, 544415 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

It is not easy to ________ our beauty when we get older and older.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:544402
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. develop (v) phát triển

B. maintain (v) duy trì

C. gain (v) đạt được  

D. collect (v) sưu tập

Tạm dịch: Việc duy trì vẻ đẹp không hề dễ khi chúng ta ngày càng già đi.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

________the weather was very hot, they continued playing football.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:544403
Phương pháp giải
Liên từ
Giải chi tiết

A. Although + clause: mặc dù

B. Because + clause: bởi vì

C. In spite of + N/Ving: mặc dù

D. Because of + N/Ving: bởi vì

Tạm dịch: Mặc dù thời tiết rất nóng nhưng họ vẫn tiếp tục chơi bóng.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

When we met John last year, he ___________from Harvard already.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:544404
Phương pháp giải
Sự phối hợp thì
Giải chi tiết

Sự phối thì với “when” (diễn tả một hành động xảy ra xong trước một hành động khác trong quá khứ): When + S + V(QKĐ), S + V(QKHT)

Tạm dịch: Khi chúng tôi gặp John năm ngoái, anh ấy đã tốt nghiệp Harvard rồi.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

The academic year in England runs _______September to July and is divided into 3 terms.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:544405
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

from…to…: từ…đến…

Tạm dịch: Năm học ở Anh kéo dài từ tháng 9 đến tháng 7 và được chia thành 3 kỳ.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

David and Peter ______ coffee in a cafe when their friend called them.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:544406
Phương pháp giải
Thì của động từ
Giải chi tiết

Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Tạm dịch: David và Peter đang uống cà phê trong một quán cà phê thì bạn của họ gọi cho họ.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

_________ th Nobel Prize, he retired from the politics.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:544407
Phương pháp giải
Rút gọn mệnh đề trạng ngữ
Giải chi tiết

Khi 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ và ở dạng chủ động, chúng ta có thể lược bỏ chủ ngữ và chuyển động từ thành V_ing (nếu 2 hành động xảy ra đồng thời)/Having + VP2 (nếu 2 hành động không xảy ra đồng thời)

Tạm dịch: Sau khi nhận được giải Nobel, ông ấy từ bỏ sự nghiệp chính trị về nghỉ hưu

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

We often share our feelings, and whenever problems_______, we discuss them frankly and find solutions quickly.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:544408
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. come up: xảy ra

B. dedicate to: dành thời gian, tâm huyết, hiến dâng công sức vào việc nào đó

C. carry out: tiến hành

D. arrive at: đến

Tạm dịch: Chúng tôi thường chia sẻ cảm xúc của mình và bất cứ khi nào có vấn đề, chúng tôi thảo luận thẳng thắn và nhanh chóng tìm ra giải pháp.

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

The book which ________ by AC magazine is the best-seller of this month.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:544409
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Cấu trúc câu bị động ở quá khứ: S + was/were + VP2

Tạm dịch: Cuốn sách được xuất bản bởi tạp chí AC là cuốn sách bán chạy nhất của tháng này.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

He spent a year in India and loves spicy food . ______the food is, the more he likes it.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:544410
Phương pháp giải
So sánh
Giải chi tiết

Cấu trúc so sánh kép (càng…càng…): The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V

Tạm dịch: Anh ấy đã dành một năm ở Ấn Độ và yêu thích đồ ăn cay. Thức ăn càng nóng, anh ấy càng thích.

Câu hỏi số 10:
Vận dụng

The problems of the past few months have ________their toll on her health and there are shadows under her eyes.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:544411
Phương pháp giải
Cụm từ cố định
Giải chi tiết

To take one’s toll on sb/st = to have a bad effect on someone or something, especially over a long period of time: gây ảnh hưởng nghiệm trọng/ lâu dài cho ai/ cái gì

Tạm dịch: Những vấn đề của vài tháng trước đã có ảnh hưởng nghiêm trọng tới sức khỏe của cô ấy và để lại những quầng mắt.

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

You have eaten a piece of chocolate, ________?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:544412
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi
Giải chi tiết

Mệnh đề chính ở dạng khẳng định => câu hỏi đuôi ở dạng phủ định

Mệnh đề chính dùng trợ động từ “have” và chủ ngữ “you” => câu hỏi đuôi: haven’t you

Tạm dịch: Bạn đã ăn một miếng sô cô la, phải không?

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

In modern family, each member should give a hard to share the household  _________.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:544413
Phương pháp giải
Từ dễ gây nhầm lẫn
Giải chi tiết

household chore: công việc nhà

Tạm dịch: Trong gia đình hiện đại, mỗi thành viên nên chịu khó chia sẻ công việc gia đình

Câu hỏi số 13:
Vận dụng

Just___________, Bill! Let's think about this for a moment before making your mind.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:544414
Phương pháp giải
Thành ngữ
Giải chi tiết

HOLD YOUR HORSE = BE PATIENT: hãy từ tốn, hãy kiên nhẫn, đừng quá nóng nảy.

Tạm dịch: Hãy bình tĩnh, Bill! Hãy suy nghĩ về điều này một chút.

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

She sent me a _________letter thanking me for my invitation.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:544415
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

Dùng tính từ trước một danh từ và sau một mạo từ.

A. polite (adj) lịch sự

B. politeness (n) sự lịch sự

C. impoliteness (n) sự bất lịch sự

D. politely (adv) một cách lịch sự

Tạm dịch: Cô ấy đã gửi cho tôi một lá thư lịch sự cảm ơn lời mời của tôi.

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

I admired the ___________cars at the car show.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:544416
Phương pháp giải
Trật tự của tính từ
Giải chi tiết

Trật tự của tính từ trong câu: OpSASCOMP (Opinion: Quan điểm – Size: kích cỡ - Age: tuổi tác – Shape: hình dạng – Color: màu sắc – Origin: nguồn gốc – Material: chất liệu – Purpose: mục đích)

Tạm dịch: Tôi đã được chiêm ngưỡng những chiếc xe hơi mới đắt tiền của Đức tại triển lãm xe hơi.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com