Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

At the managers' meeting, the group decided against the new project as a viable option and decided on another direction to ensure success for the company's fall line.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:547389
Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

Viable (adj): có thể làm được, có thể thành công; khả thi

A. impractical (adj): thiếu thực tế, không khả thi

B. feasible (adj): có thể đạt được

C. practical (adj): có thể đạt được, có tính thực tiễn

D. positive (adj) tích cực

Tạm dịch: Tại cuộc họp của các nhà quản lý, nhóm đã quyết định phản đối dự án mới như một lựa chọn khả thi và quyết định một hướng đi khác để đảm bảo thành công cho con đường thất bại của công ty.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

The couple tried to converse in the busy restaurant, but they couldn't hear themselves speak so they went elsewhere.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:547390
Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

Converse (adj): trao đổi, nói chuyện = talk/chat/communicate

Tạm dịch: Cặp đôi cố gắng trò chuyện trong nhà hàng đông đúc, nhưng họ không thể nghe thấy mình nói nên họ đã đi nơi khác.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

He wants to find a temporary job or a seasonal one.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:547391
Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

temporary (adj): tạm thời

A. eternal (adj): bất tử, mãi mãi tồn tại

B. genuine = authentic: hàng thật

C. permanent (adj): mãi mãi

D. satisfactory (adj) = acceptable (adj): có thể chấp nhận được, thỏa đáng

Tạm dịch: Anh ấy muốn tìm một công việc tạm thời hoặc thời vụ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

The names of the participants in the survey were changed to preserve anonymity.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:547392
Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

A. cover (v) làm hộ, bao phủ

B. conserve (v) bảo tồn

C. keep (v) giữ

D. reveal (v) tiết lộ

Tạm dịch: Tên của những người tham gia cuộc khảo sát đã được thay đổi để giữ ẩn danh

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

I talked with her in a chance meeting last month.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:547393
Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

A. unplanned (adj): không theo kế hoạch từ trước

B. deliberate (adj): cố ý

C. accidental (adj): vô tình

D. unintentional (adj): không cố ý

Tạm dịch: Tôi đã nói chuyện với cô ấy trong một cuộc gặp tình cờ vào tháng trước.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

Many animals are being endangered by human activities such as the burning of coal and charcoal for heating and cooking.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:547394
Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

A. at risk: bị đe dọa

B. defended : được bảo vệ để khỏi bị tấn công

C. hazardous : bị đe dọa, nguy hiểm

D. varied: đa dạng

Tạm dịch: Nhiều loài động vật đang bị đe dọa bởi các hoạt động của con người như đốt than và than củi để sưởi ấm và nấu nướng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

Workers need a secure environment so that they can work more effectively.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:547395
Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

A. protected (v) bảo vệ

B. riskless (adj): không rủi ro

C. unsafe (adj): không an toàn

D. safe (adj): an toàn

Tạm dịch: Người lao động cần một môi trường an toàn để họ có thể làm việc hiệu quả hơn

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

I lost contact with my family and friends since I lost my mobile phone.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:547396
Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

A. lost control of : mất kiểm soát

B. made room for : nhường chỗ cho

C. got in touch with : giữ liên lạc

D. put in charge of: đảm nhiệm

Tạm dịch: Tôi mất liên lạc với gia đình và bạn bè kể từ khi tôi bị mất điện thoại di động.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

He is not popular and has a lot of enemies.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:547397
Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

A. opponents (n): đối thủ

B. friends (n) bạn bè

C. betrayers (n) kẻ phản bội

D. attackers (n) người tấn công

Tạm dịch: Anh ấy không nổi tiếng và có rất nhiều kẻ thù.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Vận dụng

The jury declared him guilty and sentenced him to death.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:547398
Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

Guilty (adj): có tội

A. artificial (adj): nhân tạo

B. offensive (adj): sỉ nhục, xúc phạm

C. innocent (adj): vô tội

D. condemned (V-ed): lên án

Tạm dịch: Bồi thẩm đoàn tuyên bố anh ta có tội và kết án tử hình.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:547399
Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

A. unhappy (adj) không vui

B. cheerful (adj): vui vẻ

C. disappointed (adj) thất vọng

D. understanding (n): sự hiểu biết

Tạm dịch: Maureen thường cảm thấy chán nản vào các ngày thứ Hai, vì cô ấy không bao giờ ngủ đủ giấc vào cuối tuần.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com