Cho \(x,y,z > 0\)và \(x + y + z \le 1\). Chứng minh rằng: \(\sqrt {{x^2} + \dfrac{1}{{{x^2}}}} + \sqrt
Cho \(x,y,z > 0\)và \(x + y + z \le 1\). Chứng minh rằng: \(\sqrt {{x^2} + \dfrac{1}{{{x^2}}}} + \sqrt {{y^2} + \dfrac{1}{{{y^2}}}} + \sqrt {{z^2} + \dfrac{1}{{{z^2}}}} \ge \sqrt {82} \).
Quảng cáo
Bất đẳng thức Bu – nhi – cop – xki: Cho hai bộ số thực \(\left( {{a_1};{a_2};...;{a_n}} \right)\) và \(\left( {{b_1};{b_2};...;{b_n}} \right)\), ta có:
\(\left( {{a_1}^2 + {a_2}^2 + .... + {a_n}^2} \right)\left( {{b_1}^2 + {b_2}^2 + .... + {b_n}^2} \right) \ge {\left( {{a_1}{b_1} + {a_2}{b_2} + ... + {a_n}{b_n}} \right)^2}\)
Dấu “\( = \)” xảy ra khi và chỉ khi \(\dfrac{{{a_1}}}{{{b_1}}} = \dfrac{{{a_2}}}{{{b_2}}} = ... = \dfrac{{{a_n}}}{{{b_n}}}\)
Bất đẳng thức Bu – nhi – cop – xki cho hai bộ số: \(\left( {1;9} \right),\left( {x;\dfrac{1}{x}} \right)\)
>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com










