Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Everybody thinks that the play last night was very successful, ________?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:556986
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi
Giải chi tiết

Nếu câu đầu có dạng “I + V (think, believe, suppose, ...) + mệnh đề phụ” thì lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.

E. g: - I think he will come here, won’t he?

-I don’t think she can swim, can she? (vì phía trước có “not”)

Nếu chủ ngữ câu đầu trong dạng này mà không phải là “I” thì ta dùng mệnh đề đầu làm câu hỏi đuôi.

E.g: She thinks that he will come here, doesn’t she?

Do đó, trong câu này, chủ ngữ là “everybody” nên phần hỏi đuôi sẽ theo mệnh đề đầu => phần hỏi đuôi ở thể phủ định thì hiện tại đơn + đại từ they

Tạm dịch: Mọi người nghĩ rằng vở kịch tối qua rất thành công, có phải không?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

I didn’t __________ to see my aunt when I was in Paris.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:556987
Phương pháp giải
Sự kết hợp từ
Giải chi tiết

- get to do sth = have the opportunity to do sth: có cơ hội làm gì đó

- take to doing sth ~ begin/ start to do sth as a habit: bắt đầu làm gì như một thói quen

Tạm dịch: Tôi đã không có cơ hội gặp dì tôi khi tôi ở Paris.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

Mr Nam knows Hanoi City like the back of his __________. He used to be a taxi driver there for 10 years.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:556988
Phương pháp giải
Thành ngữ
Giải chi tiết

know sb/ sth like the back of one’s hand ~ to be very familiar with somebody/something: hiểu biết rất rõ, biết rõ như lòng bàn tay

Tạm dịch: Ông Nam biết thành phổ Hà Nội rõ như lòng bàn tay. Ông ấy từng lái xe taxi ở đó 10 năm.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

The judge___________the pedestrian for the accident.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:556989
Phương pháp giải
Sự lựa chọn từ
Giải chi tiết

A. accuse somebody of something: buộc tội, kết tội ai về cái gì

B. charge:tính giá, đòi trả

C. sue somebody for something: kiện ai ra tòa vì việc gì

D. blame somebody for something: blame something on somebody: khiển trách, đỗ lỗi

Tạm dịch: Thẩm phán buộc tội người lái xe đạp gây ra vụ tai nạn

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

We put his success _________ his efforts.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:556990
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. put sb up to sth: bắt/ thuyết phục ai đó làm việc xấu/ ngớ ngẩn

B. put sth down to sth: bởi vì, quy cho là cái gì (dùng để giải thích)

C. put off: trì hoãn

D. put up with: chịu đựng một cái gì đó

Tạm dịch: Chúng tôi mong muốn sự thành công của anh ấy là do nỗ lực cố gắng của bản thân

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

If you put your money in a bank now, you may get 8% __________annually.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:556991
Phương pháp giải
Sự lựa chọn từ
Giải chi tiết

A. interest (n): tiền lãi interest rate (n.p): lãi suất

B. profit (n): lợi nhuận

C. money (n): tiền

D. income (n): thu nhập

Tạm dịch: Nếu bạn gửi tiền vào ngân hàng bây giờ thì bạn sẽ nhận được lãi suất 8% một năm.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

How can the manager act ___________nothing had happened?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:556992
Phương pháp giải
Liên từ
Giải chi tiết

A. therefore: Vì thế, do đó, cho nên

B. so: vì thế, vì vậy

C. if: nếu

D. as though: như thể là

Nếu động từ ở mệnh đề trước chia ở thời hiện tại đơn giản thì động từ ở mệnh đề sau thường chia ở thì khứ đơn.

E.g: He acts as though he were rich. (Anh ta cứ làm như thể là anh ta giàu có lắm) (He is not rich )

+ Nếu động từ ở mệnh đề trước chia ở quá khứ đơn thì động từ ở mệnh đề sau chia ở quá khứ hoàn thành.

E.g: Jeff looked as though he had seen a ghost. (Trông Jeff như thể anh ta vừa gặp ma)

Tạm dịch: Sao trưởng phòng có thể hành động như thể chưa có chuyện gì xảy ra chứ?

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

He lost his job because he was_________, He made so many mistakes.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:556993
Phương pháp giải
Sự lựa chọn từ
Giải chi tiết

A. rash (adj): liều, liều lĩnh

B. incautious (adj): thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ

C. inefficient (adj): không có khả năng, thiếu năng lực, không hiệu quả.

D. impulsive (adj): bốc đồng

Tạm dịch: Anh ấy mất việc vì thiếu năng lực. Anh ấy phạm quá nhiều sai lầm.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

They have___________a lot of extensive research into renewable energy sources.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:556994
Phương pháp giải
Sự kết hợp từ
Giải chi tiết

carry out/ conduct/ do + research: tiến hành/ thực hiện/ làm nghiên cứu

Tạm dịch: Họ đã làm nhiều nghiên cứu phạm vi rộng vào các nguồn năng lượng tái tạo.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

On my birthday, my mother gave me a _____________.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:556995
Phương pháp giải
Trật tự của tính từ
Giải chi tiết

OpSASCOMP

Opinion - tính từ chỉ quan điểm (beautiful, wonderful, bad...)

Size - tính từ chỉ kích cỡ (big, small, long, big, short, tall...) Age - tính từ chỉ độ tuổi (old, young, new...)

Shape: hình dáng

Color - tính từ chỉ màu sắc (orange, yellow, blue ...)

Origin - tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ (Japanese, American, Vietnamese...)

Material - tính từ chỉ chất liệu, (stone, plastic, leather, silk...)

Purpose - tính từ chỉ mục đích, tác dụng

=> Do đó, trật tự của tính từ trong câu này là new (age) - blue (color) - German (origin)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

____________no taxi, they had to walk home.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:556996
Phương pháp giải
Cấu trúc câu
Giải chi tiết

Đây là cấu trúc tuyệt đối/ độc lập dạng “S + V-ing ...” - dùng trong câu bị động

A.sai vì thiếu liên từ (hai câu độc lập không được nối với nhau bằng dấu phẩy)

C.sai vì động từ “tobe” phải được chia (being => was)

D.sai thì động từ và thiếu liên từ

NOTE: Cấu trúc độc lập/ tuyệt đối không phải là một câu, mà nó tương đương như một cụm từ. Cấu trúc này thường được dùng trong văn chương và thơ

Cách nhận biết: Trong câu có 2 vế phải khác chủ ngữ và có dấu phẩy ngăn cách

Cấu tạo của cấu trúc độc lập - nó không dùng động từ chia mà dùng phân từ (participle) /tính từ/cụm giới từ...

Một số loại cấu trúc độc lập thường gặp:

* Danh từ/ Đại từ (N/ Pro) + hiện tại phân từ (Ving): dùng trong câu chủ động

E.g: The weather being fine, we went out for a picnic. ~ The weather was fine, so we went out for a picnic. (Thời tiết đẹp nên chúng tôi đi dã ngoại.)

-It being very late, they stayed at home.

-There being little time left, they had to hurry. Đây là loại hay gặp nhất trong các đề thi.

* Danh từ/ Đại từ (N/ Pro) + quá khứ phân từ (Vpp): dùng trong câu bị động

E.g: These exercises finished, I went to bed. ~ After these exercises had been finished, I went to bed. (Sau khi những bài tập này được hoàn thành thì tôi đi ngủ.)

* Danh từ/ Đại từ (N/ Pro) + giới từ

E.g: A girl came in, a book in hand. (Cô gái bước vào với quyển sách trên tay.)

* Danh từ/ Đại từ (N/ Pro) + tính từ

E.g: His determination stronger than ever, Peter resolved not to give up until he had achieved his dreams.

* Trước cấu trúc độc lập có thể có giới từ “with”

E.g: She came in with a book in (her) hand.

I won’t be able to go on holiday with my mother being ill. He sat there with his eyes closed.

Don’t sleep with the doors open.

Tạm dịch: Không có xe taxi nên họ đã phải đi bộ về nhà

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Rather than ____________about how tired she was, she got on with her job.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:556997
Phương pháp giải
Dạng của động từ
Giải chi tiết

Cấu trúc:

- rather than + V (bare-inf) ~ instead of + V-ing: thay vì làm gì đó

- get on with: hòa hợp với, hài lòng với, tiếp tục làm gì "

Tạm dịch: Thay vì kêu ca mệt thì cô ấy đã thích nghi với công việc của mình.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

They will be staying here for _________few weeks.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:556998
Phương pháp giải
Đại từ
Giải chi tiết

Cấu trúc: - Another + số từ/ a few/ a couple of + N đếm được số nhiều (plural N): .. .nữa

Tạm dịch: Họ sẽ ở tại đây một vài tuần nữa

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

Some men are concerned with physical ______________ when they choose a wife.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:556999
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. attract (v): hấp dẫn, thu hút

B. attractive (adj): hấp dẫn, quyến rũ

C. attractively (adv)

D. attractiveness (n): sự thu hút, sự hấp dẫn, quyến rũ (về ngoại hình)

Từ cần điền vào là một danh từ sau tính từ “physical”.

Tạm dịch: Một số đàn ông quan tâm đến vẻ đẹp ngoại hình khi họ chọn vợ

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 15:
Vận dụng

___________, he received a big applause.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:557000
Phương pháp giải
Rút gọn mệnh đề trạng ngữ
Giải chi tiết

Đây là cách rút gọn mệnh đề trạng ngữ ở chủ động khi chủ ngữ 2 vế giống nhau (dùng V-ing)

Ta thấy: When/ After he finished/ had finished his presentation, he received a big applause. => When/ After finishing his presentation, he received a big applause. Hoặc Finishing his presentation, he received a big applause. (rút gọn mệnh đề trạng ngữ ở chủ động)

Do đó: B, C sai thì động từ; D sai ngữ pháp (finished => finishing)

Tạm dịch: Sau khi kết thúc bài thuyết trình của mình, anh ấy đã nhận được một tràng vỗ tay to.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com