Với \(x,y\) là các số thực thoả mãn \(\left( {2 + x} \right)\left( {y - 1} \right) = \dfrac{9}{4}\). Tìm
Với \(x,y\) là các số thực thoả mãn \(\left( {2 + x} \right)\left( {y - 1} \right) = \dfrac{9}{4}\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
\(A = \sqrt {{x^4} + 4{x^3} + 6{x^2} + 4x + 2} + \sqrt {{y^4} - 8{y^3} + 24{y^2} - 32y + 17} \)
Quảng cáo
+ \({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} + 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} + 4a{b^3} + {b^4}\)
+ \({\left( {a - b} \right)^4} = {a^4} - 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} - 4a{b^3} + {b^4}\)
+ Bất đẳng thức Co – si: Với \({x_1};{x_2};...;{x_n}\) là các số thực không âm, ta có:
\({x_1} + {x_2} + ... + {x_n} \ge n\sqrt[n]{{{x_1}.{x_2}...{x_n}}}\)
+ Bất đẳng thức Minicopxki: Với mọi số thực \(a,b,x,y\) ta có:
\(\sqrt {{{\left( {a + b} \right)}^2} + {{\left( {x + y} \right)}^2}} \le \sqrt {{a^2} + {x^2}} + \sqrt {{b^2} + {y^2}} \)
+ Bất đẳng thức AM – GM: Với mọi số thực không âm \({a_1},{a_2},...{a_n}\left( {n \ge 2} \right)\) ta có:
\({a_1} + {a_2} + ... + {a_n} \ge n\sqrt[n]{{{a_1}.{a_2}...{a_n}}}\)
>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com










