Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose A, B, C or D to find the best answer to complete the following sentence.

Choose A, B, C or D to find the best answer to complete the following sentence.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

My favourite subject is _________. I like doing experiments.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559316
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Physics (n): môn Vật lý

B. English (n): môn Tiếng Anh

C. Maths (n): môn Toán

D. Art (n): môn Mỹ thuật

Tạm dịch: Môn học yêu thích của tôi là Vật lý. Tôi thích làm thí nghiệm.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

I never eat lunch in the school _________. I eat at home.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559317
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. canteen (n): căng tin, nhà ăn

B. library (n): thư viện

C. club (n): câu lạc bộ

D. bus (n): xe buýt

Tạm dịch: Tôi không bao giờ ăn trưa trong căng tin của trường. Tôi ăn ở nhà.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

There is a big _________ in our kitchen.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559318
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. cupboard (n): tủ (chén)

B. bed (n): cái giường

C. villa (n): biệt thự

D. flat (n): căn hộ

Tạm dịch: Có một cái tủ lớn trong nhà bếp của chúng tôi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

There _____ a small table and some chairs to the left of the mirror.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559319
Phương pháp giải
Cấu trúc câu cơ bản
Giải chi tiết

Cấu trúc: There is + (a/ an) + N đếm được dạng số ít/ N không đếm được: Có cái gì …

There are + N đếm được dạng số nhiều: Có cái gì …

Tạm dịch: Có một cái bàn nhỏ và một vài cái ghế ở phía bên trái cái gương.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

The boy next to me is very _____. He always finishes all his homework before school.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559320
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. hard-working (adj): chăm chỉ

B. funny (adj): hài hước, vui nhộn

C. active (adj): năng động

D. confident (adj): tự tin

Tạm dịch: Cậu bé bên cạnh tôi rất chăm chỉ. Cậu ấy luôn hoàn thành tất cả bài tập về nhà trước khi đi học.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

My brother(go) _________ to school at 8 o’clock every morning.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559321
Phương pháp giải
Thì hiện tại đơn
Giải chi tiết

Dấu hiệu nhận biết: “at 8 o’clock every morning” – lúc 8 giờ mỗi sáng => chia thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn: S + V_(s/es)

Diễn tả 1 hành động thường xuyên xảy ra

Chủ ngữ “My brother” – Em trai tôi => tương đương đại từ nhân xưng “He” => động từ chia theo chủ ngữ ngôi thứ ba số ít

go (v): đi => goes

Tạm dịch: Em trai tôi đi học lúc 8 giờ mỗi sáng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Peter and Andy _________ in the lake near their house now.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559322
Phương pháp giải
Thì hiện tại tiếp diễn
Giải chi tiết

Dấu hiệu nhận biết: “now” – bây giờ => chia thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing

Diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

Chủ ngữ “Peter and Andy” – Peter và Andy => tương đương đại từ nhân xưng “They” => dùng động từ “are”

Tạm dịch: Peter và Andy hiện đang bơi ở hồ nước gần nhà.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

His teacher _________ them to the laboratory to do some experiments.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559323
Phương pháp giải
Thì hiện tại đơn
Giải chi tiết

Dấu hiệu nhận biết: “often” – thường xuyên => chia thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn: S + V_(s/es)

Diễn tả 1 hành động thường xuyên xảy ra

Chủ ngữ “His teacher” – Giáo viên của anh ta => tương đương đại từ nhân xưng “He/ She” => động từ chia theo chủ ngữ ngôi thứ ba số ít

take (v): đưa, cầm, lấy, … => takes

Trạng từ chỉ tần suất đứng sau động từ “be”/ đứng trước động từ thường

Tạm dịch: Giáo viên của anh ấy thường đưa họ đến phòng thí nghiệm để làm một số thí nghiệm.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Tram: What_____________ at the moment, Lien?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559324
Phương pháp giải
Thì hiện tại tiếp diễn
Giải chi tiết

Dấu hiệu nhận biết: “at the moment” – bây giờ => chia thì hiện tại tiếp diễn

Câu hỏi có từ để hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn: Wh- + am/ is/ are + S + V_ing?

Diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

Chủ ngữ “you” => dùng động từ “are”

Tạm dịch: Trâm: Bây giờ cậu đang làm gì vậy hả Liên?

Liên: Tớ đang giúp bà nấu ăn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

My _________ is in the city centre, so it’s very noisy.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559325
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. apartment (n): căn hộ

B. homework (n): bài tập về nhà

C. friend (n): bạn bè

D. judo (n): võ judo

Tạm dịch: Căn hộ của tôi ở trung tâm thành phố nên rất ồn ào.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

My cousin studies in a _________ school. He only goes home on weekends.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559326
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. boarding (n): nội trú

B. international (adj): quốc tế

C. primary (adj): sơ cấp

D. music (n): âm nhạc

Tạm dịch: Anh họ tôi học ở một trường nội trú. Anh ấy chỉ về nhà vào cuối tuần.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

My grandparents are healthy because they _____ exercise every morning.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559327
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. do (v): làm, tập

B. play (v): chơi

C. go (v): đi

D. study (v): học

=> Cụm: do exercise: tập thể dục

Tạm dịch: Ông bà tôi khỏe mạnh vì họ tập thể dục mỗi sáng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

There is a big garden next my house. We plant many trees in it.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559328
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

next (adj): tiếp theo, sắp tới, …

next to (prep): cạnh, bên cạnh

Sửa: next => next to

Tạm dịch: Có một khu vườn lớn cạnh nhà tôi. Chúng tôi trồng nhiều cây ở đó.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Trung is shy. He always makes everyone laugh.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559329
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

shy (adj): ngại ngùng, xấu hổ

funny (adj): vui nhộn, hài hước

Sửa: shy => funny

Tạm dịch: Trung thì rất vui tính. Anh ấy luôn làm cho mọi người cười.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Do you often rides your bicycle to school?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559330
Phương pháp giải
Thì hiện tại đơn
Giải chi tiết

Dấu hiệu nhận biết: “often” – thường xuyên => chia thì hiện tại đơn

Câu hỏi Yes / No thì hiện tại đơn: Do/ Does + S + V_infinitive?

Diễn tả 1 hành động thường xuyên xảy ra

Sửa: rides => ride

Tạm dịch: Bạn có thường xuyên đạp xe đến trường không?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

Anna: “Where are you now?”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559331
Phương pháp giải
Ngôn ngữ giao tiếp
Giải chi tiết

Anna: “Bây giờ cậu đang ở đâu?”

David: “_____________”

A. Tớ đang ở trong phòng ngủ của tớ.

B. Đúng rồi.

C. Không, tớ không.

D. Cảm ơn bạn rất nhiều.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

Lam: “Is Minh in class 6B?”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559332
Phương pháp giải
Ngôn ngữ giao tiếp
Giải chi tiết

Lâm: “Minh ở lớp 6B phải không?”

Bạch: “_____________”

A. Đúng vậy.

B. Làm tốt lắm!

C. Anh ấy đang học.

D. Anh ấy thích Toán học.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559333
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

A. from (prep): từ

B. of (prep): của

C. to (prep): tới

D. with (prep): với

=> Cụm: far from something: xa cái gì

My dream house is a cottage not far (23) from the sea.

Tạm dịch: Ngôi nhà mơ ước của tôi là một ngôi nhà ở ngoại ô cách biển không xa.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559334
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. living room (n): phòng khách

B. school (n): trường học

C. kitchen (n): nhà bếp

D. hall (n): sảnh

The first room is my (24) living room, which has a white sofa, a black armchair and a coffee table.

Tạm dịch: Phòng đầu tiên là phòng khách, ở đây có một chiếc ghế sofa màu trắng, một chiếc ghế bành màu đen và một cái bàn cà phê.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559335
Phương pháp giải
Cấu trúc câu cơ bản
Giải chi tiết

Cấu trúc: There is + (a/ an) + N đếm được dạng số ít/ N không đếm được: Có cái gì …

There are + N đếm được dạng số nhiều: Có cái gì …

There (25) are lots of paintings and trinkets as well.

Tạm dịch: Có rất nhiều bức tranh và đồ trang sức.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559336
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. has (V_s/es): có

B. is (v): là

C. does (V_es): làm

D. goes (V_es): đi

My dream house (26) has a fully-equipped kitchen, including a fridge and a door to the garden.

Tạm dịch: Ngôi nhà mơ ước của tôi có một nhà bếp đầy đủ tiện nghi, bao gồm cả tủ lạnh và cửa ra vườn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559337
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. bathroom (n): phòng tắm

B. bedroom (n): phòng ngủ

C. lake (n): cái hồ

D. kitchen (n): nhà bếp

There is a (27) bathroom with a shower and toilet.

Tạm dịch: Có phòng tắm với vòi sen và nhà vệ sinh.

Chú ý khi giải

Nội dung dịch:

Ngôi nhà mơ ước của tôi là một ngôi nhà ở ngoại ô cách biển không xa. Ở tầng trệt, có bốn phòng. Phòng đầu tiên là phòng khách, ở đây có một chiếc ghế sofa màu trắng, một chiếc ghế bành màu đen và một cái bàn cà phê. Có rất nhiều bức tranh và đồ trang sức. Ngoài ra còn có một chiếc đèn, cửa sổ kiểu Pháp nhìn ra vườn, ti vi và điện thoại trong phòng khách. Ngôi nhà mơ ước của tôi có một nhà bếp đầy đủ tiện nghi, bao gồm cả tủ lạnh và cửa ra vườn. Có phòng tắm với vòi sen và nhà vệ sinh. Ngoài ra còn có một phòng làm việc, nơi có bàn làm việc và máy tính của tôi. Ở tầng một, có ba phòng ngủ và một phòng tắm.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

Where do Mark and his family live now?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559338
Phương pháp giải
Đọc hiểu
Giải chi tiết

Mark và gia đình hiện đang sống ở đâu?

A. ở Milan

B. ở Mỹ

C. ở Boston

D. ở Đức

Thông tin: Her family is still in Boston, but she now works and lives with Mark in Milan.

Tạm dịch: Gia đình cô vẫn ở Boston, nhưng hiện cô làm việc và sống cùng Mark ở Milan.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 24:
Thông hiểu

How many children does Mark have?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559339
Phương pháp giải
Đọc hiểu
Giải chi tiết

Mark có bao nhiêu người con?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Thông tin: He has two children.

Tạm dịch: Anh ấy có hai con.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

How many languages do they speak?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559340
Phương pháp giải
Đọc hiểu
Giải chi tiết

Họ nói được bao nhiêu ngôn ngữ?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Thông tin: They speak English, Dutch, German and Italian.

Tạm dịch: Họ nói tiếng Anh, Hà Lan, Đức và Ý.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 26:
Thông hiểu

Where do their children study?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559341
Phương pháp giải
Đọc hiểu
Giải chi tiết

Con cái họ học ở đâu?

A. Tại một trường tiểu học địa phương

B. Ở Mỹ

C. Khắp nơi trên thế giới

D. Tại một trường học ở Milan

Thông tin: Their children are pupils at a local primary school.

Tạm dịch: Con cái của họ là học sinh tại một trường tiểu học địa phương.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 27:
Thông hiểu

Who do the children go to school with?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559342
Phương pháp giải
Đọc hiểu
Giải chi tiết

Những đứa trẻ đi học với ai?

A. Những đứa trẻ khác từ khắp nơi trên thế giới

B. Những đứa trẻ khác trong khu dân cư

C. Những đứa trẻ khác đến từ Mỹ

D. Những đứa trẻ khác đến từ Pháp

Thông tin: Flora, their daughter, has friends from France, Switzerland, Austria and Sweden. Hans, their son goes to school with students from South Africa, Portugal, Spain and Canada.

Tạm dịch: Flora, con gái của họ, có bạn bè đến từ Pháp, Thụy Sĩ, Áo và Thụy Điển. Hans, con trai của họ đi học với các học sinh đến từ Nam Phi, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha và Canada.

Chú ý khi giải

Nội dung dịch:

Bạn tôi tên là Mark. Anh ấy đến từ Amsterdam, Hà Lan. Anh ấy là người Hà Lan. Anh ấy có hai con. Vợ anh, Jane, là người Mỹ. Cô ấy đến từ Boston, Mỹ. Gia đình cô vẫn ở Boston, nhưng hiện cô làm việc và sống cùng Mark ở Milan. Họ nói tiếng Anh, Hà Lan, Đức và Ý. Con cái của họ là học sinh tại một trường tiểu học địa phương. Những đứa trẻ đến trường cùng với những đứa trẻ khác từ khắp nơi trên thế giới. Flora, con gái của họ, có bạn bè đến từ Pháp, Thụy Sĩ, Áo và Thụy Điển. Hans, con trai của họ đi học với các học sinh đến từ Nam Phi, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha và Canada. Tất nhiên, có rất nhiều trẻ em đến từ Ý. Hãy tưởng tượng, trẻ em Pháp, Thụy Sĩ, Áo, Nam Phi, Mỹ, Ý, Tây Ban Nha và Canada cùng học ở Ý.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 28:
Thông hiểu

eyes/ sister/ my/ is/ she/ older/ and/ thin/ has/ brown.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559343
Phương pháp giải
Thì hiện tại đơn
Giải chi tiết

Thì hiện tại đơn với động từ thường: S + V_(s/es)

Thì hiện tại đơn với động từ “Be”: S + am/ is/ are + cụm N/ adj/ prep/ …

Mô tả ngoại hình hiện tại của ai đó

Tạm dịch:

A. Chị gái tôi gầy và cô ấy có đôi mắt nâu.

B. Chị gái tôi da nâu và chị ấy có đôi mắt mỏng. => sai nghĩa

C. sai ngữ pháp: từ “older” đứng sai vị trí

D. sai ngữ pháp: sai cấu trúc câu

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 29:
Thông hiểu

Hien/ is/ student/ class/ intelligent/ in/ an/ my.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559344
Phương pháp giải
Cấu trúc câu cơ bản
Giải chi tiết

Thì hiện tại đơn với động từ “Be”: S + am/ is/ are + cụm N/ adj/ prep/ …

Cấu trúc cụm danh từ: mạo từ/ lượng từ/ … + (adj) + (n) + N chính

Tạm dịch:

A. Hiền là một học sinh thông minh trong lớp của tôi.

B. sai ngữ pháp: sai cấu trúc cụm danh từ

C. sai ngữ pháp: cụm trạng ngữ chỉ địa điểm đứng sai vị trí

D. sai ngữ pháp: sai cấu trúc câu

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 30:
Thông hiểu

because/ It’s/ on/ the Eagle Room/ there’s/ called/ the wall/ a big eagle/.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559345
Phương pháp giải
Cấu trúc câu cơ bản
Giải chi tiết

Cấu trúc: There is + (a/ an) + N đếm được dạng số ít/ N không đếm được: Có cái gì …

There are + N đếm được dạng số nhiều: Có cái gì …

Cấu trúc cụm danh từ: mạo từ/ lượng từ/ … + (adj) + (n) + N chính

Tạm dịch:

A. Nó được gọi là Phòng Đại bàng vì có một con đại bàng lớn trên tường.

B. sai ngữ pháp: sai vị trí của trạng từ chỉ địa điểm

C. sai ngữ pháp: sai vị trí của trạng từ chỉ địa điểm

D. sai ngữ pháp: sai cấu trúc cụm danh từ

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 31:
Thông hiểu

an/ Students/ with/ English-speaking teachers/ study/ in/ international school.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559346
Phương pháp giải
Cấu trúc câu cơ bản
Giải chi tiết

Thì hiện tại đơn: S + V_(s/es)

Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên

Cấu trúc cụm danh từ: mạo từ/ lượng từ/ … + (adj) + (n) + N chính

Tạm dịch:

A. Học sinh trong trường quốc tế học với giáo viên nói tiếng Anh.

B. sai ngữ pháp: sai cấu trúc cụm danh từ

C. Học sinh với giáo viên nói tiếng Anh học trong trường quốc tế. => sai nghĩa

D. sai ngữ pháp: dùng sai giới từ

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 32:
Thông hiểu

The swimming pool is in front of Mi’s house.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559347
Phương pháp giải
Cấu trúc câu cơ bản
Giải chi tiết

Thì hiện tại đơn với động từ “Be”: S + am/ is/ are + cụm N/ adj/ prep/ …

Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên

Tạm dịch: Bể bơi ở phía trước nhà của Mi.

A. Nhà của Mi ở phía sau bể bơi.

B. Nhà của Mi ở dưới bể bơi. => sai nghĩa

C. Bể bơi ở trên nhà của Mi. => sai nghĩa

D. Bể bơi ở phía sau nhà của Mi. => sai nghĩa

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 33:
Thông hiểu

He doesn’t have a television in his bedroom.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559348
Phương pháp giải
Cấu trúc câu cơ bản
Giải chi tiết

Cấu trúc: S + have/ has + danh từ + vị trí: Ai đó có cái gì ở đâu

Cấu trúc: There is + (a/ an) + N đếm được dạng số ít/ N không đếm được + vị trí: Có cái gì ở đâu

There are + N đếm được dạng số nhiều + vị trí: Có cái gì ở đâu

Tạm dịch: Anh ấy không có TV trong phòng ngủ của mình.

A. Không có TV trong phòng ngủ của anh ấy.

B. sai ngữ pháp: aren’t => isn’t

C. sai ngữ pháp: hasn’t => isn’t

D. sai ngữ pháp: bỏ “have”

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 34:
Thông hiểu

This pen belongs to my uncle.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559349
Phương pháp giải
Sở hữu cách
Giải chi tiết

Sở hữu cách: danh từ 1 + ’s + danh từ 2

trong đó: danh từ 1 là chủ sở hữu, danh từ 2 là đối tượng bị sở hữu

Tạm dịch: Cây bút này thuộc về chú tôi.

A. Đây là cây bút của chú tôi.

B. Cây bút này là chú tôi. => sai nghĩa

C. Chú tôi là cây bút này. => sai nghĩa

D. sai ngữ pháp: my uncle pen => my uncle’s pen

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 35:
Thông hiểu

What is your favourite subject?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:559350
Phương pháp giải
Cấu trúc câu cơ bản
Giải chi tiết

Câu hỏi có từ để hỏi ở hiện tại đơn: Wh- + do/ does + S + V_infinitive?

Diễn tả trạng thái, sở thích, cảm xúc, vị trí, …

Tạm dịch: Môn học yêu thích của bạn là gì?

A. Bạn thích môn học nào nhất?

B. sai ngữ pháp: “favourite” không phải là động từ

C. Môn học của bạn như thế nào? => sai nghĩa

D. sai ngữ pháp: thừa tân ngữ “your subject”

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com