Giải các phương trình sau:
Giải các phương trình sau:
Trả lời cho các câu 1, 2, 3 dưới đây:
\({x^4} + 4{x^2} + 3 = 0\)
Đáp án đúng là: A
Đặt ẩn phụ để hạ bậc luỹ thừa của ẩn ban đầu (luỹ thừa của ẩn phụ thường là bậc 2 và bậc 1)
+ Phương trình trùng phương: \({x^4} + a{x^2} + b = 0\left( * \right)\)
Đặt \(t = {x^2}\) thì \(\left( * \right) \Leftrightarrow {t^2} + at + b = 0\)
Đáp án cần chọn là: A
\({x^4} - 13{x^2} + 36 = 0\)
Đáp án đúng là: A
Đặt ẩn phụ để hạ bậc luỹ thừa của ẩn ban đầu (luỹ thừa của ẩn phụ thường là bậc 2 và bậc 1)
+ Phương trình trùng phương: \({x^4} + a{x^2} + b = 0\left( * \right)\)
Đặt \(t = {x^2}\) thì \(\left( * \right) \Leftrightarrow {t^2} + at + b = 0\)
Đáp án cần chọn là: A
\(5{x^4} + 2{x^2} - 16 = 10 - {x^2}\)
Đáp án đúng là: A
Đặt ẩn phụ để hạ bậc luỹ thừa của ẩn ban đầu (luỹ thừa của ẩn phụ thường là bậc 2 và bậc 1)
+ Phương trình trùng phương: \({x^4} + a{x^2} + b = 0\left( * \right)\)
Đặt \(t = {x^2}\) thì \(\left( * \right) \Leftrightarrow {t^2} + at + b = 0\)
Đáp án cần chọn là: A
Quảng cáo
>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com










