Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau:a) \({y^2} = x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 7} \right)\left(
Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau:
a) \({y^2} = x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 7} \right)\left( {x + 8} \right)\)
b) \(x{y^2} - {\left( {y - 45} \right)^2} + 2xy + x - 220y + 2024 = 0\)
c) \({x^2} + {y^2} - x - y = 8\)
d) \(4{x^2} + 2{y^2} + 2{z^2} - 4xy - 4xz + 2yz - 6y - 10z + 34 = 0\)
Quảng cáo
Đưa về dạng tổng các bình phương hoặc phương trình ước số
+ Biến đổi phương trình về dạng một vế là một tổng bình phương của các biểu thức chứa ẩn, vế còn lại là tổng bình phương của các số nguyên ( Số số hạng của hai vế là bằng nhau )
\({A^2} + {B^2} + {C^2} = {m^2} + {n^2} + {p^2}\left( {m,n,p \in \mathbb{Z}} \right)\)
Ta sẽ đi giải các phương trình tương ứng sau: \(\left\{ \begin{array}{l}{A^2} = {m^2}\\{B^2} = {n^2}\\{C^2} = {p^2}\end{array} \right.;\left\{ \begin{array}{l}{A^2} = {n^2}\\{B^2} = {m^2}\\{C^2} = {p^2}\end{array} \right.;\left\{ \begin{array}{l}{A^2} = {p^2}\\{B^2} = {m^2}\\{C^2} = {n^2}\end{array} \right.\)
+ Biến đổi phương trình về dạng một vế là tích của các đa thức chứa ẩn, vế còn lại là tích của các số nguyên ( Số nhân tử của hai vế bằng nhau )
\(A.B.C = m.n.p(m,n,p \in Z)\)
Ta giải các phương trình tương ứng sau: \(\left\{ \begin{array}{l}A = m\\B = n\\C = p\end{array} \right.;\left\{ \begin{array}{l}A = n\\B = p\\C = m\end{array} \right.;\left\{ \begin{array}{l}A = p\\B = m\\C = n\end{array} \right.\)
>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com











