Tìm nghiệm nguyên của phương trình:a) \({y^3} = 1 + x + {x^2} + {x^3}\)b) \({y^3} = {x^3} + 2{x^2} + 3x +
Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
a) \({y^3} = 1 + x + {x^2} + {x^3}\)
b) \({y^3} = {x^3} + 2{x^2} + 3x + 2\)
c) \({x^4} + {x^3} + {x^2} + x = {y^2} + 3y\)
Quảng cáo
+ Giữa hai số chính phương ( lập phương) liên tiếp không có số chính phương (lập phương ) nào cả
+ \(\left\{ \begin{array}{l}a,b \in Z\\{(b - 1)^2} < {a^2} < {(b + 1)^2}\end{array} \right. \to {a^2} = b{}^2\)
+ Với \(a,n \in N(a,n > 1,x,y \in Z)\)
\(\begin{array}{l} \Rightarrow {x^n} < {y^n} < {(x + a)^n}\\ \Rightarrow {y^n} = {(x + i)^n}(i = \overline {1,a - 1} )\end{array}\)
>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com










