Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12

Choose the word phrase that best complete each sentence. 

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Everyone can join our club, _______age and sex.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:57175
Giải chi tiết

 regardless of  + N: bất kể/ bất chấp

not mention = không chú ý  

in case of = trong trường hợp

 in place of = thay vì 

Mọi người có thể tham gia câu lạc bộ của chúng tôi, bất kể tuổi tác và giới tính

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
The total cost to renovate the building was $13.75 million, ____ double the original estimate.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:57176
Giải chi tiết

- Almost: hầu như, gần như, dùng almost +everything,everybody,everyone,anyone.. hoặc + hardly,none,no +danh từ

EG: almost every student know how to do this task.

        almost hardly student  can do this task.

- Mostly : chủ yếu là , gần như ( đây là một trạng từ , dùng để bổ nghĩa cho động từ hoặc tính từ, hoặc cả câu )

EG: the task is mostly impossible to do

        there are 30 students in my class ,mostly boys.

- The most : dùng trong so sánh hơn nhất với động từ dài

        this is the most expensive car i've ever seen 

 Câu này dịch như sau: Tổng chi phí để cải cách tòa nhà này là 13.75 triệu đô la, gần gấp đôi ước tính ban đầu.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
He went _________ a bad cold just before Christmas.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:57177
Giải chi tiết

to come down with:  mắc phải [ căn bệnh nào đó ]

to come down:  xuống, đi xuống

to come over: vượt (biển), băng (đồng...)

come through: tiếp cận

Anh ấy mắc bệnh cảm lạnh nặng trước Giàng sinh.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
________ wait for no man.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:57178
Giải chi tiết

Thành ngữ: Time and tide wait for no man: Thời giờ thấm thoát thôi đưa - Nó đi đi mất có chờ đợi ai

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
-"Do you have a minute, Dr Keith?" - "________"

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:57179
Giải chi tiết

Do you have a minute, Dr Keith? [Dr Keith có rảnh không.]

A. Xin lỗi, tôi không mang theo nó.

B. Tốt. Tôi cũng hi vọng thế.

C. Chắc chắn rồi. Có việc gì vậy.

D. À. Tôi không chắc khi nào nữa.

=>Chọn C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
I saw him hiding something in a_______ bag.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:57180
Giải chi tiết

Trật tự đúng của các tính từ sẽ là:

O [Opinion] – S [Size]  – Sh [Shape]  – A [Age]  – C [Color]  – O [Origin]  – M [Material] => ý kiến - tuổi tác - màu sắc - nguồn gốc - chất liệu 

Tôi đã thấy anh ấy giấu cái gì đó trong cái túi nhỏ màu đên bằng nhựa. 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
_____ calculations have shown that the earth’s resources may run out before the end of the next century.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:57181
Giải chi tiết

Crude = thô sơ

Raw = thô ( nguyên liệu);  

Rude  = thô lỗ

Blunt = lỗ mãng, không giữ ý tứ

"crude calculations" -  những tính toán sơ bộ

 

Những tính toán sơ bộ cho thấy rằng các nguồn tài nguyên của trái đất có thẻ cạn kiệt trước cuối thế kỷ tới. 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
The book says that the revolution was_____ off by the assassination of the state governor.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:57182
Giải chi tiết

Cụm động từ "trigger off" : làm nổ ra, gây ra

Các từ còn lại không kết hợp được với giới từ "off"

Quyển sách này nói rằng cuộc cách mạng bùng nổ  là do vụ ám sát quan chức nhà nước.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Jane had a problem with her finances, so we talked _____and no wit's fine.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:57183
Giải chi tiết

talk over it :chấp nhận, chịu trách nhiệm vấn đề

talk it over: bàn kỹ vấn đề

Jane có vần đề v tài chính vì vậy cô ấy bàn kỹ vấn đề và rất lo lắng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Governments should __________ international laws against terrorism.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:57184
Giải chi tiết

bring about: gây ra, đưa ra,  làm xảy ra

to bring in = to introduce a new law: ban hành luật

to bring back:  đem trả lại, mang trả lại

bring up : nuôi dưỡng, giáo dục

Các chính quyền nên ban hành luật quốc tế chống khủng bố. 

=>Chọn B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Beneath the streets of a modern city _____ of walls, columns, cables, pipes, and tunnels required to satisfy the needs of its inhabitants.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:57185
Giải chi tiết

Cụm trạng từ chỉ nơi chốn hay trật tự thời gian đặt ở đầu câu cũng áp dụng đảo ngữ nhưng không dùng trợ động từ.

Adverb phrase of place/ order + main verb + S

E.g: In front of the museum is a statue.

Bên dưới những con đường của một thành phố hiện đại, tồn tại những bức tường, cột, dây cáp, ông nước và kênh đào cần thiết  để đáp ứng nhu cầu của cư dân ở đây. 

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
I usually buy my clothes_____. It’s cheaper than going to the dress maker.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:57186
Giải chi tiết

off the peg:  may sẵn (quần áo)

 on the shelf  = trên giá (sách);  

in public = nơi công cộng;

on the house  = trên mái nhà

Tôi thường mua quần áo may sẵn. Nó rẻ hơn đi may ở tiệm.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
We put his rude manner __________ ignorance of our British customs.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:57187
Giải chi tiết

Cấu trúc put something/someone down to : đổ cho, đổ tại, quy cho, gán cho,.. cái gì/ ai

Chúng tôi quy cách ứng xử thô lỗ của anh ấy là do không để ý đến những phong tục của người Anh.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
If I were you, I would regard their offer with considerable _____, because it seems too good to be true.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:57188
Giải chi tiết

reservation = sự dè dặt

doubt = sự nghi ngờ; s

uspicion = Sự nghi ngờ; sự bị nghi ngờ; 

disbelief = sự không tin tưởng

Nếu tôi là bạn tôi sẽ cân nhắc lời đề nghị của họ một cách cẩn thận/ với sự dè dặt kinh khủng, vì nó tốt đến khó tin.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
She lifted the phone receiver, __________ slightly.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:57189
Giải chi tiết

Hai mệnh đề chia cùng thì quá khứ đơn.

Câu này dịch như sau: Cô ấy nhấc ông nghe điện thoại, tay cô ấy khẽ run. 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
He suddenly saw Sue _____the room. He pushed his way_____ the crowd of people to get to her.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:57190
Giải chi tiết

cross (v): đi ngang qua, đi qua 

push through : chen lấn qua đám đông

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
I would sooner you __________ the office phone for personal purpose.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:57191
Giải chi tiết

Cấu trúc "S1 would rather/sooner + S2 +V2 "  - Đây là loại câu có 2 chủ ngữ, chủ ngữ thứ nhất (S1) khác với chủ ngữ thứ 2 (S2) : Chủ ngữ 1 muốn chủ ngữ ai làm việc gì đó.

Note: Động từ chia ở quá khứ nhưng đề cập đến vấn đề ở hiện tại hoặc tương lai.

 

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
– “Ooh! Shakespeare in Love” on Channel Four!‟ - “ __________ !‟

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:57192
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

"Ooh! Shakespeare in Love” on Channel Four!" - "bộ phim "Shakespeare in Love" trên kênh 4.

Đáp án là D. " But it’s football’s time" - nhưng đó là thời gian của bóng đá mà.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 19:
Is it necessary that I _____  here tomorrow?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:57193
Giải chi tiết

Cấu trúc " it's essential that S + V(subjcuvtive). : cần thiết là ...

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 20:
I walked away as calmly as I could . _______ , they would have thought I was a thief.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:57194
Giải chi tiết

Chúng ta dùng " or else " làm liên từ với nghĩa: nếu không

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 21:
"Your parents must be proud of your result at school". - "_______"

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:57195
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. 

"Your parents must be proud of your result at school"  -Bố mẹ bạn chắc phải tự hào về kết quả học tập ở trường của bạn. 

Đáp án C. Thanks. It's certainly encouraging.  - Cảm ơn nhé. Nó chắc chắn như là sự động viên rồi.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 22:
In most _____ developed countries, up to 50% of _____ population enters higher education at some time in their lives.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:57196
Giải chi tiết

Most + N(số nhiều) : hầu hết .....  ( không dùng mạo từ "the" )

Population ( dân số ) , ý trong câu là dân số của các nước phát trển. >> ta dùng the population

 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 23:
Linda: "It's been a tough couple of months, but I think the worst is behind us now." Jill: " _______. "

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:57197
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp:

It's been a tough couple of months, but I think the worst is behind us now.  

Đáp án là "Good" >>  chỉ sự khích lệ, động viên

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 24:
_____ her fiction describes women in unhappy marriages.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:57198
Giải chi tiết

much of + Chỉ định từ / Tĩnh từ sở hữu + Noun (không đếm được)

many of + Chỉ định từ / Tĩnh từ sở hữu + Noun (đếm được, số nhiều)

Chỉ định từ thường là : the, this, that, these, those, such.

Tĩnh từ sở hữumy, your, our, their, his, her, its

Ghi chú: ở công thức của muchchỉ định từ chỉ có thể là the hoặc such. (vì this, that, these, those không đứng trướcdanh từ không đếm được)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 25:
What made Peter __________ his family and his job? Where did he go and why?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:57199
Giải chi tiết

to walk out on someone — (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ ai mà đi.

Các đáp án khác không có nghĩa.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 26:
Everyone knows about pollution problems, but not many people have _____ any solutions.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:57200
Giải chi tiết

to come up with : tìm ra, nảy ra (ý tưởng, ý kiến)

 Nghĩa các đáp án khác:

to look into: nhìn vào bên trong; ...get round : đi loanh quanh;  think over: xem xét cẩn thận (đặc biệt là trước khi đưa ra quyết định)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 27:
_______ after the World War II, the United Nations has been actively carrying out its convention to stop wars and bring peace to nations worldwide.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:57201
Giải chi tiết

Cách rút gọn chủ ngữ của hai mệnh đề có cùng chủ ngữ. 

- Chủ động thì đổi động từ thành Ving

- Bị động thì dùng p.p ( nếu có NOT thì phải để lại to be và thêm ing vào to be : ( being + p.p ).

Ví dụ : Not being rewarded with a smile, he ....( có NOT nên bắt buộc để lại to be )

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 28:
_______________ William Shakespeare is the most widely known.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:57202
Giải chi tiết

Cụm trạng từ : Of all N (số nhiều) = trong tất cả .... 

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 29:
Ann's encouraging words gave me _______ to undertake the demanding task once again.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:57203
Giải chi tiết

incentive  = Sự khuyến khích, sự khích lệ; sự thúc đẩy

Nghĩa các từ khác: target = mục đích; point = quan điểm; resolution  =  sự giải quyết 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 30:
After the flash flood, all the drains were overflowing _______storm water.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:57204
Giải chi tiết

Cấu trúc: Overflow with something = Tràn ngập, chan chứa

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com