Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Most of the students in our country are interested in pursuing higher education to get bachelor's degrees.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:572514
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Pursue (v) theo đuổi

A. nelgect (v) bỏ bê, xao nhãng

B. continuing (v) tiếp tục

C. trying (v) cố gắng

D. interrupting (v) làm gián đoạn

Tạm dịch: Hầu hết các sinh viên ở nước ta đều quan tâm đến việc học lên cao hơn để lấy bằng cử nhân.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Some scientists are accused of not having reported the effects of climate change.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:572515
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Be accused of having done sth: bị buộc tội vì đã làm gì

A. disappointed (v) gây thất vọng

B.  accomplished (v) hoàn thành

C. charged with (v) bị buộc tội

D. praised (v) khen ngợi

Tạm dịch: Một số nhà khoa học bị cáo buộc đã không báo cáo về tác động của biến đổi khí hậu.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

If the examiner can't make sense of what your essay is about, you'll get the low mark.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:572516
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

make sense of = understand: hiểu

A. declare (v) tuyên bố

B. estimate (v) ước tính

C. communicate (v) giao tiếp

Tạm dịch: Nếu giám khảo không thể hiểu được nội dung bài luận của bạn là gì, bạn sẽ bị điểm thấp.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

If you want to get a high mark on a test, review the material carefully beforehand.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:572517
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Mark = score (n): điểm số

A. performance (n) sự trình diễn, sự biểu diễn

B. score (n) điểm số

C. figure (n) hình thể, con số

D. note (n) ghi chú

Tạm dịch: Nếu bạn muốn đạt điểm cao trong bài kiểm tra, hãy ôn tập kỹ tài liệu trước đó.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Most of the Imperial Citadel of Thang Long was demolished in the early 20th century.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:572518
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Demolish (v) phá hủy

A. rebuilt (v) tái xây dựng

B. destroyed (v) phá hủy

C. constructed (v) tái cấu trúc

D. estalished (v) thành lập

Tạm dịch: Phần lớn Hoàng thành Thăng Long đã bị phá bỏ vào đầu thế kỷ 20.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

Taj Mahal is a giant mausoleum of white marble in Arga, India. It is considered to be an outstanding work of art.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:572519
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Outstanding (adj) nổi bật

A. average (adj) trung bình

B. attractive (adj) hấp dẫn

C. brilliant (adj) xuất sắc

D. obscure (adj): tối nghĩa, khó hiểu

Tạm dịch: Taj Mahal là một lăng mộ khổng lồ bằng đá cẩm thạch trắng ở Arga, Ấn Độ. Nó được coi là một tác phẩm nghệ thuật xuất sắc.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

Recognised as a World Heritage Site in 1983, the Taj Mahal Complex, including the tomb, mosque, guest house, and main gate, has preserved the original qualities of the buildings.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:572520
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

original (adj): ban đầu

A. initial (adj) ban đầu

B. ancient (adj cố kính

C. unique (adj) độc nhất, độc đáo

D. perfect (adj) hoàn hảo

Tạm dịch: Được công nhận là Di sản Thế giới vào năm 1983, Quần thể Taj Mahal, bao gồm lăng mộ, nhà thờ Hồi giáo, nhà khách và cổng chính, vẫn bảo tồn được những phẩm chất ban đầu của các tòa nhà.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

As visitors explore this magnificent place, there are always new surprises for them.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:572521
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Magnificent (adj) nguy nga, tráng lệ

A. interesting (adj) thú vị

B. strange (adj) lạ

C. impressive (adj) ấn tượng

D. unusual (adj) không bình thường

Tạm dịch: Khi du khách khám phá địa điểm tráng lệ này, luôn có những bất ngờ mới dành cho họ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Today Islamabad is a thriving city of about 1 million people. It offers a healthy climate, a pollution-free atmosphere, plenty of water, and many green spaces.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:572522
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Thriving (adj): thịnh vượng

A. healthy (adj) khỏe mạnh

B. prosperous (adj) thịnh vượng

C. modern (adj) hiện đại

D. green (adj) xanh

Tạm dịch: Ngày nay Islamabad là một thành phố thịnh vượng với khoảng 1 triệu dân. Nơi đây có khí hậu trong lành, bầu không khí không ô nhiễm, nhiều nước và nhiều không gian xanh.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

The urban planners are working for Eco Infrastructure Network, whose main function is to deal with urban environmental problems to make Super Star City greener, cleaner, and more sustainable.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:572523
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Sustainable (adj) bền vững

A. eye-catching (adj) bắt mắt

B. developed (adj) phát triển

C. long-lasting (adj): dài lâu

D. friendly (adj) thân thiện

Tạm dịch: Các nhà quy hoạch đô thị đang làm việc cho Mạng lưới Hạ tầng Sinh thái, với chức năng chính là giải quyết các vấn đề môi trường đô thị để làm cho Thành phố Super Star xanh hơn, sạch hơn và bền vững hơn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

If we have solar panels on our roofs, we'll be able to generate our own electricity.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:572524
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Generate (v) tạo ra

A. afford (v) có đủ tiền

B. produce (v) sản xuất, sản sinh ra

C. restrict (v) làm hạn chế, giới hạn

D. light (v) thắp sáng

Tạm dịch: Nếu chúng ta có các tấm pin mặt trời trên mái nhà của mình, chúng ta sẽ có thể tạo ra điện của riêng mình.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

I believe the government will use advanced technology to build faster trains and make people's life more comfortable.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:572525
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Advanced (adj) tiên tiến

A. modern (adj) hiện đại

B. expensive (adj) đắt

C. public (adj) công cộng

D. outdated (adj) lỗi thời

Tạm dịch: Tôi tin rằng chính phủ sẽ sử dụng công nghệ tiên tiến để xây dựng các chuyến tàu nhanh hơn và làm cho cuộc sống của người dân thoải mái hơn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Vận dụng

Children often get vaccinated in order to be immune to fatal diseases.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:572526
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

immune (adj) miễn dịch

A. susceptible (adj) dễ bị tổn thương

B. vulnerable  (adj) dễ bị tổn thương

C. allowed (v) cho phép

D. resistant (adj) có khả năng chống cự, kháng cự

Tạm dịch: Trẻ em thường được chủng ngừa để miễn dịch với các bệnh nguy hiểm.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

This kind of fruit helps to boost the immune system.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:572527
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Boost = increase (v): đẩy mạnh, tăng cường

A. decrease (v) làm giảm

B. reduce (v) làm giảm

D. maintain (v) duy trì

Tạm dịch: Loại quả này giúp tăng cường hệ miễn dịch.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Here are some principles for people to stick to if they want to stay healthy.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:572528
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Principles (n) nguyên tắc

A. rules (n) quy tắc

B. principals  (n) hiệu trưởng

C. laws (n) luật

D. duties (n) nghĩa vụ, nhiệm vụ

Tạm dịch: Dưới đây là một số nguyên tắc mọi người cần tuân thủ nếu muốn giữ gìn sức khỏe.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

We should consume healthy food and exercise regularly.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:572529
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Consume = eat (v) ăn, tiêu thụ

A. store (v) lưu kho

B. purchase (v) mua

C. buy (v) mua

Tạm dịch: Chúng ta nên tiêu thụ thực phẩm lành mạnh và tập thể dục thường xuyên.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

The doctor warned his patient not to take too much sugar.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:572530
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Warn (v) cảnh báo

A. shouted (v) la hét

B. threatened (v) đe dọa

C. punished (v) trừng phạt

D. cautioned (v) cảnh báo

Tạm dịch: Bác sĩ cảnh báo bệnh nhân của mình không nên dùng quá nhiều đường.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

A popular way to relieve stress in today's busy lifestyles is practising meditation.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:572531
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Relieve (v) làm giải tỏa

A. reduce (v) làm giảm

B. relax (v) thư giãn

C. repeat (v) lặp lại

D. require (v) yêu cầu

Tạm dịch: Một cách phổ biến để giảm bớt căng thẳng trong lối sống bận rộn ngày nay là thực hành thiền định.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

We should drink a lot of water to prevent water loss.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:572532
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Prevent (v) ngăn chặn

A. boost (v) thúc đẩy

B. stimulate (v) kích thích

C. avoid (v) tránh

D. trigger (v) kích động

Tạm dịch: Chúng ta nên uống nhiều nước để ngăn ngừa tình trạng mất nước.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

In order to avoid sunburn, many people wear protecting clothes when they go out.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:572533
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Avoid (v) tránh

A. continue (v) tiếp tục

B. encourage (v) kích thích

C. facilitate (v) tạo điều kiện

D. block (v) ngăn chặn

Tạm dịch: Để tránh bị cháy nắng, nhiều người mặc quần áo bảo vệ khi ra ngoài.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

Remember to wash your face twice a day with warm water and mild soap to remove dirt.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:572534
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Mild = light (adj): dịu nhẹ

B. destructive (adj) mang tính tàn phá

C. strong (adj) khỏe

D. protective (adj) có tính bảo vệ

Tạm dịch: Nhớ rửa mặt 2 lần / ngày bằng nước ấm và xà phòng nhẹ để loại bỏ bụi bẩn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

Eating a wide variety of fruit and vegetables provides you with vitamins and nutrients.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:572535
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Wide = broad (adj) rộng

B. narrow (adj) hẹp

C. limited (adj) có hạn

D. certain (adj) chắc chắn

Tạm dịch: Ăn nhiều loại trái cây và rau quả cung cấp cho bạn vitamin và chất dinh dưỡng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

She gave us some tips for keeping our skin healthy and preventing common skin problems.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:572536
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Common (adj): phổ biến

A. particular (adj) phổ biến

B. normal (adj) bình thường

C. infrequent (adj) thường xuyên

D. accepted (adj) được chấp nhận

Tạm dịch: Cô ấy đã cho chúng tôi một số mẹo để giữ cho làn da của chúng tôi khỏe mạnh và ngăn ngừa các vấn đề về da thường gặp.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 24:
Thông hiểu

Having healthy skin is especially essential to women to maintain their beauty.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:572537
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Essential (adj): thiết yếu

A. trivial (adj) tầm thường, không đáng kể

B. meaningless (adj) vô nghĩa

C. vital (adj) quan trọng, mang tính sống còn

D. unimportant (adj) không quan trọng

Tạm dịch: Có một làn da khỏe mạnh là điều đặc biệt cần thiết đối với phụ nữ để duy trì vẻ đẹp của họ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

Mass media have helped to raise people's awareness of lifestyle choices.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:572538
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Raise = heighten (v) nâng cao

A. stabilise (v) làm cho ổn định

B. reduce (v) giảm

D. encourage (v) khuyến khích

Tạm dịch: Các phương tiện thông tin đại chúng đã giúp nâng cao nhận thức của mọi người về việc lựa chọn lối sống.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 26:
Thông hiểu

The fear of having large debts places considerable pressure on students and many take part-time jobs during the term and work full-time in the vacations.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:572539
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Considerable (adj): đáng kể

A. significant (adj) quan trọng, lớn lao

B. negligible (adj) không đáng kể

C. tiny (adj) bé tí

D. generous (adj) rộng lượng, hào phóng

Tạm dịch: Nỗi sợ hãi về các khoản nợ lớn tạo áp lực đáng kể cho sinh viên và nhiều sinh viên phải làm công việc bán thời gian trong kỳ học và làm việc toàn thời gian trong các kỳ nghỉ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 27:
Thông hiểu

The hotel staff are always friendly and courterous.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:572540
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Courterous (adj) lịch sự

A. efficient (adj) hiệu quả (hiệu suất tốt, kết quả cao)

B. polite (adj) lịch sự

C. helpful (adj) hữu ích

D. perfect (adj) hoàn hảo

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 28:
Thông hiểu

People in this region cultivate mainly rice and vegetables.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:572541
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Cultivate (v) trồng trọt

Tạm dịch: Người dân vùng này canh tác chủ yếu là lúa và hoa màu.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 29:
Thông hiểu

Oil spills are having a devastating effect on coral reefs in the ocean.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:572542
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Devastating (adj) mang tính chất tàn phá

A. powerful (adj) quyền lực

B. significant (adj) lớn lao

C. disastrous (adj) thảm khốc, bi thảm

D. detectable (adj) có thể dò ra được

Tạm dịch: Sự cố tràn dầu đang có tác động tàn phá các rạn san hô dưới đại dương.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 30:
Thông hiểu

The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:572543
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Suggestions (n) đề xuất, gợi ý

A. effects (n) sự ảnh hưởng

B. symptoms (n) triệu chứng

C. hints (n) gợi ý

D. demonstrations (n) sự chứng minh, sự thể hiện

Tạm dịch: Giáo viên đã đưa ra một số gợi ý về những gì có thể đưa ra cho bài kiểm tra.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 31:
Thông hiểu

If you are swimming and lightning strikes, you risk serious injury or death.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:572544
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Serious (adj): nghiêm trọng

A. trivial (adj) tầm thường, không đáng kể

B. bad (adj): tệ

C. important (adj)

D. minor (adj) nhỏ

Tạm dịch: Nếu bạn đang bơi và bị sét đánh, bạn có nguy cơ bị thương nặng hoặc tử vong.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com