Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 572545, 572546, 572547, 572548, 572549, 572550, 572551, 572552, 572553, 572554, 572555, 572556, 572557, 572558, 572559, 572560, 572561, 572562, 572563 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

The country's continued prosperity is dependent on the opportunities and achievements of all its residents.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Prosperity (n) sự thịnh vượng

B. richness (n) sự giàu có

C. insecurity (n) sự không an toàn

D. wealth (n) sự giàu có

Tạm dịch: Sự thịnh vượng liên tục của đất nước phụ thuộc vào cơ hội và thành tựu của tất cả các cư dân.

Câu hỏi:572546
Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

The Prince William made a brief working visit to Viet Nam from 17th - 18th November 2016, attending the IWT Conference which was hosted in Ha Noi.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Brief (adj) ngắn gọn

A. lasting (adj) kéo dài

B. public (adj) công cộng, công chúng

C. short (adj) ngắn

D. secret (adj) bí mật

Tạm dịch: Hoàng tử William đã có chuyến thăm và làm việc ngắn hạn tại Việt Nam từ ngày 17 - 18 tháng 11 năm 2016, tham dự Hội nghị ĐTNĐ được tổ chức tại Hà Nội.

Câu hỏi:572547
Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

We should grow more trees so that they can absorb more carbon dioxide from the atmosphere.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Absorb (v) hấp thụ

A. emit (v) thải ra

B. damage (v) gây thiệt hại, làm hư hại

C. consume (v) tiêu thụ

D. produce (v) sản xuất, sản sinh

Tạm dịch: Chúng ta nên trồng nhiều cây xanh hơn để chúng có thể hấp thụ nhiều khí cacbonic từ khí quyển.

Câu hỏi:572548
Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

The factory owner denied having said that he should take responsibility for the damage that his factory caused to the surrounding environment.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Deny (v) phủ nhận

A. annoyed (v) gây bực bội

B. rejected (v) từ chối

C. opposed (v) phản đối

D. accepted (v) chấp thuận

Tạm dịch: Chủ nhà máy phủ nhận việc nói rằng ông ta phải chịu trách nhiệm về những thiệt hại mà nhà máy của mình gây ra cho môi trường xung quanh.

Câu hỏi:572549
Câu hỏi số 5:
Vận dụng

They were criticised for having acted irresponsibly towards the environment.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Criticise (v) chỉ trích

A. blamed (v) đổ lỗi

B. commended (v) tuyên dương

C. condemned  (v) lên án

D. denounced (v) lên án

Tạm dịch: Họ bị chỉ trích vì đã có những hành động vô trách nhiệm đối với môi trường.

Câu hỏi:572550
Câu hỏi số 6:
Vận dụng

The factory was fined for having dumped a huge amount of rubbish into the river.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Fine (v) phạt

A. penalised (v) phạt

B. collected (v) thu thập

C. compensated (v) đền bù

D. punished (v) phạt

Tạm dịch: Nhà máy bị phạt vì đã đổ một lượng rác khổng lồ xuống sông.

Câu hỏi:572551
Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Students also have the opportunity to choose from a wide range of optional courses in the university.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Optional (adj) tùy chọn

A. mandatory (adj) bắt buộc

B. selective (adj) có tính chọn lựa

C. free (adj) miễn phí

D. limited (adj) có hạn

Tạm dịch: Sinh viên cũng có cơ hội lựa chọn một loạt các khóa học tùy chọn trong trường đại học.

Câu hỏi:572552
Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Schools are more relaxed nowadays as discipline is less tough than before.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Tough (adj): hà khắc, nghiêm khắc

A. accurate (adj) chính xác

B. severe (adj) khắc nghiệt

C. strict (adj) nghiêm khắc

D. soft (adj) mềm mỏng

Tạm dịch: Các trường học ngày nay thoải mái hơn vì kỷ luật ít khắc nghiệt hơn trước.

Câu hỏi:572553
Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Well, Mrs Baker, you'll be pleased to hear that George has made a dramatic improvement in geography.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Dramatic (adj): đáng kể

A. meaningful (adj) có ý nghĩa

B. important (adj) quan trọng

C. insignificant (adj): không đáng kể

D. steady (adj) ổn định

Tạm dịch: Chà, bà Baker, bà sẽ rất vui khi biết rằng George đã cải thiện đáng kể về địa lý.

Câu hỏi:572554
Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

The major stone sections of the Citadel of the Ho Dynasty remain intact thanks to the unique construction techniques.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Unique (adj) độc đáo

A. special (adj) đặc biệt

B. common (adj) phổ biến

C. excellent (adj) xuất sắc

D. ancient (adj) cổ kính

Tạm dịch: Các phần đá chính của Thành Nhà Hồ vẫn còn nguyên vẹn nhờ kỹ thuật xây dựng độc đáo.

Câu hỏi:572555
Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Visitors with more abundant travel budgets can enjoy the comfort of five-star hotels and luxury cruise ships.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Abundant (adj) dư giả

A. huge (adj): to lớn

B. plentiful (adj) dồi dào

C. mean (adj) keo kiệt

D. tight (adj): eo hẹp

Tạm dịch: Những du khách có ngân sách du lịch dồi dào hơn có thể tận hưởng sự thoải mái tại các khách sạn năm sao và tàu du lịch sang trọng.

Câu hỏi:572556
Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

If I take the pessimistic viewpoint, Tokyo won't be a safe place to live in.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

pessimistic (adj) bi quan

A. negative (adj) tiêu cực

B. optimistic (adj) lạc quan

C. optional (adj) tùy chọn, không bắt buộc

D. neutral (adj) trung lập

Tạm dịch: Nếu tôi đưa ra quan điểm bi quan thì Tokyo sẽ không phải là một nơi an toàn để sống.

Câu hỏi:572557
Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

To reduce carbon emissions into the atmosphere, ways to limit the use of private cars must be found.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Private (adj) cá nhân

A. public (adj) công cộng

B. personal (adj) cá nhân

C. common (adj) phổ biến

D. shared (v) chia sẻ

Tạm dịch: Để giảm lượng khí thải carbon vào khí quyển, phải tìm ra các biện pháp hạn chế sử dụng ô tô cá nhân.

Câu hỏi:572558
Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

People who live in towns and cities live in an urban environment.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Urban (adj): thuộc về đô thị

A. remote (adj) xa xôi

B. deserted (adj) hoang vắng

C. suburban (adj) thuộc về ngoại thành

D. rural (adj) thuộc về nông thôn

Tạm dịch: Những người sống ở thị trấn và thành phố sống trong môi trường đô thị.

Câu hỏi:572559
Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Governments have to join hands to solve the environmental problems on a global scale.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Global (adj) toàn cầu

A. worldwide (adj): khắp thế giới

B. nationwide (adj) khắp đất nước

C. local (adj) địa phương

D. international (adj) quốc tế

Tạm dịch: Các chính phủ phải chung tay giải quyết các vấn đề môi trường trên phạm vi toàn cầu.

Câu hỏi:572560
Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

Stretching will relax your muscles and prevent any damage to your joints.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Prevent (v) ngăn cản

A. allow (v) cho phép

B. avoid (v) tránh

C. limit (v) hạn chế

D. protest (v) phản kháng

Tạm dịch: Việc kéo giãn cơ sẽ giúp thư giãn cơ bắp và ngăn ngừa bất kỳ tổn thương nào cho khớp.

Câu hỏi:572561
Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

I found a website advertising an effective way to lose weight in one month.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Lose weight: giảm cân >< gain weight: tăng cân

A. drop (v) rơi, giảm mạnh

B. waste (v) lãng phí

C. maintain (v) duy trì

Tạm dịch: Tôi tìm thấy một trang web quảng cáo một cách hiệu quả để giảm cân trong một tháng.

Câu hỏi:572562
Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

My family totally supported me during my fight against obesity.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

supported (v) hỗ trợ

A. aided (v) giúp đỡ

B. discouraged (v) ngăn cản, làm cho nản chí

C. assisted (v) hỗ trợ

D. promoted (v) thúc đẩy

Tạm dịch: Gia đình tôi hoàn toàn ủng hộ tôi trong cuộc chiến chống lại bệnh béo phì.

Câu hỏi:572563
Câu hỏi số 19:
Vận dụng

I have followed a special diet and joined a fitness class for overweight people for over six months.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Follow (v) theo, làm theo

A. refused (v) từ chối

B. obeyed (v) vâng lời

C. adhered to (v) tuân theo

D. pursued (v) theo đuổi

Tạm dịch: Tôi đã tuân theo một chế độ ăn kiêng đặc biệt và tham gia một lớp thể dục dành cho những người thừa cân trong hơn sáu tháng.

Câu hỏi:572564

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com