Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

The boys are quite mischievous and enjoy playing tricks sometimes.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573360
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Mischievous (adj) tinh nghịch, nghịch ngợm

A. naughty (adj) nghịch ngợm

B. well-behaved (adj) cư xử đúng đắn

C. responsible (adj) có trách nhiệm

D. creative (adj) sáng tạo

Tạm dịch: Các cậu bé khá tinh nghịch và đôi khi thích chơi khăm.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

The new policy shifted the emphasis away from fighting inflation.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573361
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

shifted (v) thay đổi, chuyển đổi

A. stabilized (v) làm cho ổn định

B. changed (v) thay đổi

C. enjoyed (v) thích thú

D. reduced (v) giảm

Tạm dịch: Chính sách mới chuyển trọng tâm ra khỏi việc chống lạm phát.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Scientists are working on highly advanced technology to replace fossil fuels.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573362
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Advanced (adj) tiến bộ, tiên tiến

A. modern (adj) hiện đại

B. traditional (adj) truyền thống

C. customary (adj) phong tục

D. appropriate (adj) thích hợp

Tạm dịch: Các nhà khoa học đang nghiên cứu công nghệ tiên tiến để thay thế nhiên liệu hóa thạch.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

There must be a rational explanation for those strange noises.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573363
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Rational (adj): hợp lý, có logic

A. illogical (adj) phi logic

B. reasonable (adj) hợp lý, phù hợp

C. discouraging (adj) làm nản lòng

D. optimistic (adj) lạc quan

Tạm dịch: Cần phải có một lời giải thích hợp lý cho những tiếng động lạ đó.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Domestic chores will no longer be a burden thanks to the invetion of labour-saving devices.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573364
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Burden (n) gánh nặng

A. system (n) hệ thống

B. duty (n) nhiệm vụ, bổn phận

C. achievement (n) thành tựu, thành tích

D. result (n) kết quả

Tạm dịch: Việc nhà sẽ không còn là gánh nặng nhờ sự ra đời của các thiết bị tiết kiệm sức lao động.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Developments in micro technology – computers and telecommunication are bound to have a huge influence on various aspects of our lives.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573365
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Aspects (n) khía cạnh

A. devices (n) thiết bị

B. parts (n) phần

C. activities (n) hoạt động

D. periods (n) chu kỳ

Tạm dịch: Sự phát triển của công nghệ vi mô - máy tính và viễn thông chắc chắn có ảnh hưởng to lớn đến các khía cạnh khác nhau của cuộc sống chúng ta.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

More and more people are working form home on computers linked to a head office.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573366
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Link to sth: kết nối, có liên quan

A. connected (v) kết nối

B. run (v) chạy, điều hành

C. removed (v) loại bỏ

D. contributed (v) góp phần

Tạm dịch: Ngày càng có nhiều người làm việc tại nhà trên các máy tính được kết nối với văn phòng chính.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

It is our responsibility to contribute to bettering our own lives.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573367
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Responsibility (n) trách nhiệm

A. appearance (n) sự xuất hiện, ngoại hình

B. duty (n) bổn phận

C. destruction (n) sự tàn phá

D. depression (n) trầm cảm

Tạm dịch: Chúng ta có trách nhiệm góp phần cải thiện cuộc sống của chính mình.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Nobody can predict how long we will be able to live in the 21st century.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573368
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Predict (v) dự đoán

A. forecast (v) dự đoán

B. destroy (v) phá hủy

C. improve (v) cải thiện

D. protect (v) bảo vệ

Tạm dịch: Không ai có thể đoán trước được chúng ta sẽ có thể sống được bao lâu trong thế kỷ 21.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

The family sat down to a delicious Thanksgiving dinner.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573369
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Delicious (adj):  ngon

A. tasty (adj) ngon

B.  boring (adj) gây nhàm chán

C. funny (adj) vui, buồn cười

D. natural (adj) tự nhiên

Tạm dịch: Gia đình ngồi ăn tối ngon miệng trong Lễ Tạ ơn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

If we go to war, innocent lives will be put at risk.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:573370
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

At risk: có nguy cơ gặp nguy hiểm

A. safe (adj) an toàn

B. dangerous (adj) nguy hiểm

C. endangered (adj) có nguy cơ gặp nguy hại

D. protected (V-ed) được bảo vệ

Tạm dịch: Nếu chúng ta tham chiến, sinh mạng vô tội sẽ gặp nguy hiểm.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Toxic chemicals in the air and land contaminated water.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573371
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Toxic (adj) có độc

A. poisonous (adj) có độc

B. helpful (adj) có ích

C. diverse (adj) đa dạng

D. harmless (adj) vô hại

Tạm dịch: Hóa chất độc trong không khí và đất bị ô nhiễm nước.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Different conservation efforts have been made in order to save endangered species.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:573372
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Save (v) tiết kiệm

A. damage (v) gây hại

B. ignore (v) làm ngơ

C. harm (v) gây hại

D. rescue (v) giải cứu

Tạm dịch: Các nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

I'm vulnerable to sunburn whenever I go out in the sun.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573373
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Vulnerable (adj0 dễ bị tổn thưởng

A. safe (n) an toàn

B. susceptible (adj) nhạy cảm

C. protected (V-ed) được bảo vệ

D. disappeared (V-ed) biến mất

Tạm dịch: Tôi dễ bị cháy nắng bất cứ khi nào tôi ra nắng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Governments have passed laws to protect wildlife from commercial traded and overhunting.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573374
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Protect (v) bảo vệ

A. safeguard (v) bảo vệ

B. attack (v) tấn công

C. survive (v) cứu sống

D. develop (v) phát triển

Tạm dịch: Các chính phủ đã thông qua luật để bảo vệ động vật hoang dã khỏi bị buôn bán thương mại và săn bắt quá mức.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

A global list of endangered and vulnerable animal species has been introduced to raise people’s awareness of conservation needs.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573375
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Awareness (n) ý thức

A. knowledge (n) kiến thức

B. neglect (n) sự làm ngơ

C. establishment (n) sự thành lập

D. benefit (n) lợi ích

Tạm dịch: Danh sách toàn cầu về các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và dễ bị tổn thương đã được đưa ra để nâng cao nhận thức của mọi người về nhu cầu bảo tồn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

Giant pandas live in bamboo forests in the mountains in central and western China.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:573376
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Giant (adj) khổng lồ

A. tiny (adj) nhỏ xíu

B. small (adj) nhỏ

C. huge (adj) khổng lồ, to lớn

D. legal (adj) hợp pháp

Tạm dịch: Gấu trúc khổng lồ sống trong rừng tre trên núi ở miền trung và miền tây Trung Quốc.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

The habitats for endangered animals are being seriously damaged and polluted.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573377
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Seriously (adv) một cách nghiêm trọng

A. slightly (adv) một cách nhẹ nhàng

B. heavily (adv) một cách nặng nề

C. negligibly (adv) không đáng kể

D. barely (adv) vừa đủ

Tạm dịch: Môi trường sống của các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng đang bị hủy hoại và ô nhiễm nghiêm trọng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

There are a number of measures that should be taken to protect endangered animals.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:573378
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

measures (n) biện pháp

A. conditions (n) điều kiện

B. habitats (n) môi trường sống

C. products (n) sản phẩm

D. actions (n) hành động

Tạm dịch: Có một số biện pháp cần được thực hiện để bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

As the human population grew and weapons became more advanced, elephants were under greater threat.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573379
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Threat (n) mối đe dọa

A. danger (n) mối hiểm nguy

B. protection (n) sự bảo vệ

C. punishment (n) sự trừng phạt

D. solution (n) giải pháp

Tạm dịch: Khi dân số ngày càng tăng và vũ khí ngày càng tân tiến, loài voi đang bị đe dọa nhiều hơn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

The advantages of this system are too numerous to mention.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573380
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Numerous (adj) nhiều

A. few: quá ít, không đủ

B. many: nhiều

C. limited: hạn chế, có giới hạn

D. small: nhỏ

Tạm dịch: Những lợi thế của hệ thống này là quá nhiều để đề cập đến.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

Many governments started to give poachers severe punishments.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:573381
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Severe (adj) hà khắc

A. light (adj) nhẹ

B. soft (adj) mềm

C. harsh (adj) nghiêm khắc, hà khắc

D. possible (adj) có khả năng

Tạm dịch: Nhiều chính phủ bắt đầu trừng phạt những kẻ săn trộm.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

During the late 1970s and early 1980s, the number of elephants decreased sharply.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573382
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Decreased (v) giảm

A. increased (v) tăng

B. declined (v) giảm

C. expanded (v) mở rộng

D. appeared (v) xuất hiện

Tạm dịch: Trong cuối những năm 1970 và đầu những năm 1980, số lượng voi giảm mạnh

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 24:
Thông hiểu

He gets a lot of pleasure out of watching his children perform.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:573383
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Pleasure (n) niềm vui

A. sadness (n) sự buồn bã

B. sorrow (n) nỗi buồn

C. anger (n) sự giận dữ

D. enjoyment (n) sự vui thú

Tạm dịch: Anh ấy có rất nhiều niềm vui khi xem các con của mình biểu diễn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

I have been a faithful reader of your newspaper for many years.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573384
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Faithful (adj) trung thành

A. loyal (adj) trung thành

B. incredible (adj) đáng kinh ngạc

C. amazing (adj) kinh ngạc, ngạc nhiên

D. major (adj) chính

Tạm dịch: Tôi đã là một độc giả trung thành của tờ báo của bạn trong nhiều năm.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 26:
Thông hiểu

An opponent is someone who tries to defeat another person in a competition.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573385
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Opponent (n) đối thủ

A. partner (n) người đồng hành

B. rival (n) đối thủ

C. friend (n) bạn

D. host (n) chủ nhà

Tạm dịch: Đối thủ là người cố gắng đánh bại người khác trong một cuộc thi.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 27:
Thông hiểu

The Vietnamese Women’s Football team successfully defended the SEA Games title.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:573386
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Defended (v) bảo vệ

A. attacked (v) tấn công

B. abandoned (v) bỏ rơi

C. protected (v) bảo vệ

D. performed (v) trình diễn

Tạm dịch: Đội tuyển Bóng đá nữ Việt Nam đã bảo vệ thành công chức vô địch SEA Games.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 28:
Thông hiểu

Vinamilk has offered jobs to members of Vietnam’s Women’s Football team.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573387
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Offer (v) đề xuất, giới thiệu

A. given (v) trao

B. ignored (v) làm ngơ

C. denied (v) chối bỏ

D. disapproved (v) không đồng thuận

Tạm dịch: Vinamilk đã giới thiệu việc làm cho các thành viên của Đội tuyển Bóng đá nữ Việt Nam.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 29:
Thông hiểu

In times of war, the Red Cross is dedicated to reducing the sufferings of wounded soliders.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573388
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Dedicated (adj) đóng góp, cống hiến

A. unfaithful (adj) không trung thành

B. devoted (adj) cống hiến

C. uncertain (adj) không chắc chắn

D. complete (adj) hoàn thiện

Tạm dịch: Trong thời kỳ chiến tranh, Hội Chữ thập đỏ đã nỗ lực hết mình để giảm bớt đau khổ cho những người lính bị thương

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 30:
Thông hiểu

In time of peace, the Red Cross gives medical aid and other help to victims of major disasters.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573389
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Disasters (n) thảm họa

A. catastrophes (n) thảm họa

B. leaders (n) nhà lãnh đạo

C. organizations (n) tổ chức

D. improvements (n) sự cải thiện

Tạm dịch: Trong thời bình, Hội Chữ thập đỏ viện trợ y tế và các hoạt động giúp đỡ khác cho các nạn nhân của các thảm họa lớn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 31:
Thông hiểu

The initiative for founding the Red Cross came from a Swiss man called Jean Henri Dunant.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573390
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Founding (n) sự sáng lập

A. establishment (n) sự thành lập

B. protection (n) sự bảo vệ

C. treatment (n) sự đối xử

D. poverty (n) sự nghèo đói

Tạm dịch: Sáng kiến ​​thành lập Hội Chữ thập đỏ đến từ một người Thụy Sĩ tên là Jean Henri Dunant.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 32:
Thông hiểu

The government is subsidizing the public companies and the employed.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573391
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Subsidize (v) tài trợ, bao cấp

A. aiding (v) hỗ trợ

B. hiring (v) thuê

C. renting (v) cho thuê

D. criticizing (v) chỉ trích

Tạm dịch: Chính phủ đang trợ cấp cho các công ty đại chúng và những người có việc làm.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 33:
Thông hiểu

It was when they became husband and wife that they found they were not compatible together. They argued regularly for simple reasons.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573392
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Compatible (adj) hợp nhau

A. có thể sống hòa thuận

B. không có khả năng ở chung nhà

C. có thể ngân sách tiền của họ

D. có thể có con

Tạm dịch: Đến khi trở thành vợ chồng, họ mới thấy không hợp nhau. Họ tranh cãi thường xuyên vì những lý do đơn giản.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 34:
Thông hiểu

The teacher asked the students to make the answers concise. They don't need to make long writings.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573393
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Concise (adj) ngắn gọn

A. dài và chi tiết B. ngắn và rõ ràng  C. phức tạp  D. dài dòng

Tạm dịch: Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời ngắn gọn. Họ không cần phải viết dài.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com