Choose the word or phrase among A, B, C or D that best tits the blank space in the following passage. Working
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best tits the blank space in the following passage.
Working Mothers
In the United States today, more than half of mothers with young children work, compared to about one third (36)________ 1970s. Women have been moving into the workforce not only for career (37)_________ but also for the income.
In many families today, mothers continue to work because they have careers that they have spent years (38)__________Some women (39)_________ to work soon after (40)________ birth because they know that most employers are not sympathetic to working mothers who wish to take time off to be with their young children.
Some people still think that a “good mother” is one who (41)__________ work to stay home with her children. However, no scientific evidence says children are harmed when their mothers work.A child who is emotionally well adjusted, well loved, and well cared for will thrive regardless of (42)________ the mother works outside the home.
In most families with working mothers, each person (43)_______ a more active role in the household.The children tend to (44)_______ one another and help in other ways.The father as a (45)_________ is more likely to help with household chores and child rearing. These positive outcomes are most likely when the working mother feels valued and supported by family, friends, and coworkers.
Trả lời cho các câu 580009, 580010, 580011, 580012, 580013, 580014, 580015, 580016, 580017, 580018 dưới đây:
Đáp án đúng là: A
Giới từ
in + năm (s): trong thập niên bao nhiêu
Thông tin: In the United States today, more than half of mothers with young children work, compared to about one third in1970s.
Tạm dịch: Ở Hoa Kỳ hiện nay, hơn một nửa số bà mẹ có con nhỏ đi làm, so với khoảng một phần ba vào những năm 1970.
Đáp án đúng là: C
Sự kết hợp từ
career satisfaction: sự hài lòng trong công việc
Thông tin: Women have been moving into the workforce not only for career satisfaction but also for the income.
Tạm dịch: Phụ nữ gia nhập lực lượng lao động không chỉ để thỏa mãn nghề nghiệp mà còn vì thu nhập.
Đáp án đúng là: C
Dạng của động từ
spent time/money + Ving: dành thời gian/tiền bạc vào việc gì
Thông tin: In many families today, mothers continue to work because they have careers that they have spent years developing
Tạm dịch: Trong nhiều gia đình ngày nay, các bà mẹ vẫn tiếp tục làm việc vì họ có những nghề nghiệp mà họ đã dành nhiều năm để phát triển
Đáp án đúng là: A
Sự lựa chọn từ
A. return + to: quay trở lại
B. turn: quay đầu lại
C. happen again: xảy ra một lần nữa
D. exchange: trao đổi
Thông tin: Some women return to work soon…
Tạm dịch: Một số phụ nữ sớm trở lại làm việc…
Đáp án đúng là: D
Sự lựa chọn từ
give birth: đẻ con, sinh con
Thông tin: Some women return to work soon after giving birth because they know that most employers are not sympathetic to working mothers who wish to take time off to be with their young children.
Tạm dịch: Một số phụ nữ trở lại làm việc sớm sau khi sinh con vì họ biết rằng hầu hết các nhà tuyển dụng không có thiện cảm với những bà mẹ đang đi làm mong muốn được nghỉ để ở bên con nhỏ.
Đáp án đúng là: A
Sự lựa chọn từ
who = a good mother => danh từ số ít => động từ chia số ít => loại B, C
Dựa vào nghĩa: give up: từ bỏ
Put up + with: chịu đựng
Thông tin: Some people still think that a “good mother” is one who gives up work to stay home with her children.
Tạm dịch: Một số người vẫn nghĩ rằng “một người mẹ tốt” là người từ bỏ công việc để ở nhà với con cái.
Đáp án đúng là: D
Từ để hỏi
A. where: ở đâu
B. when: khi nào
C. how: như thế nào
D. whether: có hay không = or not
Thông tin: A child who is emotionally well adjusted, well loved, and well cared for will thrive regardless of or not the mother works outside the home.
Tạm dịch: Một đứa trẻ được điều chỉnh tốt về mặt cảm xúc, được yêu thương và chăm sóc tốt sẽ phát triển mạnh mẽ bất kể người mẹ có làm việc bên ngoài hay không.
Đáp án đúng là: A
Sự kết hợp từ
play a/an + adj + role + in ..: đóng vái trò như thế nào trong ….
Thông tin: In most families with working mothers, each person plays a more active role in the household.
Tạm dịch: Trong hầu hết các gia đình có mẹ đi làm, mỗi người đóng vai trò tích cực hơn trong gia đình.
Đáp án đúng là: C
Cụm động từ
A. look at: nhìn
B. look after: chăm sóc
C. look for: tìm kiếm
D. look up: tra cứu
Thông tin: The children tend to look for one another and help in other ways.
Tạm dịch: Những đứa trẻ có xu hướng tìm kiếm nhau và giúp đỡ nhau theo những cách khác.
Đáp án đúng là: D
Sự lựa chọn từ
A. bread (n) bánh mì
B. breadwinning – không có từ này
C. breadstick (n) bánh mỳ que
D. breadwinner (n) người trụ cột trong gia đình
Thông tin: The father as a breadwinner is more likely to help with household chores and child rearing.
Tạm dịch: Người cha với tư cách là trụ cột gia đình có nhiều khả năng giúp đỡ các công việc gia đình và nuôi dạy con cái hơn
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com