Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x - {m^2} - 3 = 0\) (*), với \(m\) là tham sốa) Giải

Câu hỏi số 612299:
Vận dụng

Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x - {m^2} - 3 = 0\) (*), với \(m\) là tham số

a) Giải phương trình (*) khi \(m = 0\).

b) Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt \({x_1};{x_2}\) thỏa mãn \({\left( {{x_1} + {x_2} - 6} \right)^2}\left( {{x_2} - 2{x_1}} \right) = {\left( {{x_1}{x_2} + 7} \right)^2}\left( {{x_1} - 2{x_2}} \right)\)

Quảng cáo

Câu hỏi:612299
Phương pháp giải

a) Thay \(m = 0\) vào phương trình tìm x

b) Tính \(\Delta '\). Chứng minh \(\Delta ' > 0\) và áp dụng Vi-et

Giải chi tiết

a) Thay \(m = 0\) vào phương trình (*) ta có: \({x^2} - 2x - 3 = 0\).

Ta có: \(a - b + c = 1 - \left( { - 2} \right) + \left( { - 3} \right) = 0\) nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt \(\left[ \begin{array}{l}{x_1} =  - 1\\{x_2} =  - \dfrac{{ - 3}}{1} = 3\end{array} \right.\).

Vậy khi \(m = 0\) thì tập nghiệm của phương trình là \(S = \left\{ { - 1;3} \right\}\).

b) ta có:

\(\begin{array}{l}\Delta ' = {\left( {m + 1} \right)^2} - \left( { - {m^2} - 3} \right)\\\,\,\,\,\,\, = {m^2} + 2m + 1 + {m^2} + 3\\\,\,\,\,\,\, = 2{m^2} + 2m + 4\\\,\,\,\,\,\, = 2\left( {{m^2} + m + 2} \right)\end{array}\)

Ta có: \({m^2} + m + 2 = {m^2} + 2.m.\dfrac{1}{2} + \dfrac{1}{4} + \dfrac{7}{4} = {\left( {m + \dfrac{1}{2}} \right)^2} + \dfrac{7}{4} > 0\,\,\forall m\)

\( \Rightarrow \Delta ' > 0\,\forall m \Rightarrow \) phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt \({x_1},\,\,{x_2}\).

Theo hệ thức Vi-ét ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} = 2\left( {m + 1} \right) \Leftrightarrow {x_2} = 2m + 2 - {x_1}\\{x_1}{x_2} =  - {m^2} - 3\end{array} \right.\)

Theo giả thiết:

\(\begin{array}{l}{\left( {{x_1} + {x_2} - 6} \right)^2}\left( {{x_2} - 2{x_1}} \right) = {\left( {{x_1}{x_2} + 7} \right)^2}\left( {{x_1} - 2{x_2}} \right)\\ \Leftrightarrow {\left( {2m - 4} \right)^2}\left( {{x_2} - 2{x_1}} \right) = {\left( { - {m^2} + 4} \right)^2}\left( {{x_1} - 2{x_2}} \right)\\ \Leftrightarrow 4{\left( {m - 2} \right)^2}\left( {{x_2} - 2{x_1}} \right) = {\left( {m - 2} \right)^2}{\left( {m + 2} \right)^2}\left( {{x_1} - 2{x_2}} \right)\\ \Leftrightarrow {\left( {m - 2} \right)^2}\left[ {4\left( {{x_2} - 2{x_1}} \right) - {{\left( {m + 2} \right)}^2}\left( {{x_1} - 2{x_2}} \right)} \right] = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m = 2\\4\left( {{x_2} - 2{x_1}} \right) = {\left( {m + 2} \right)^2}\left( {{x_1} - 2{x_2}} \right)\,\,\left( 1 \right)\end{array} \right.\end{array}\)

Ta có: \({x_1}{x_2} =  - {m^2} - 3 < 0\,\,\forall m\).

TH1: \({x_1} > 0,\,\,{x_2} < 0 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_2} - 2{x_1} < 0 \Rightarrow 4\left( {{x_2} - 2{x_1}} \right) < 0\\{x_1} - 2{x_2} > 0 \Rightarrow {\left( {m + 2} \right)^2}\left( {{x_1} - 2{x_2}} \right) \ge 0\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow \) Phương trình (1) vô nghiệm.

TH2: \({x_1} < 0,\,\,{x_2} > 0 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_2} - 2{x_1} > 0 \Rightarrow 4\left( {{x_2} - 2{x_1}} \right) > 0\\{x_1} - 2{x_2} < 0 \Rightarrow {\left( {m + 2} \right)^2}\left( {{x_1} - 2{x_2}} \right) \le 0\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow \) Phương trình (1) vô nghiệm.

Vậy \(m = 2\).

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com