Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

His visit to Korea was delayed __________his illness.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:614233
Phương pháp giải
Liên từ
Giải chi tiết

- because of + N/N-phrase: vì

- because + clause: vì

- in spite of + N/N-phrase: mặc dù

- although + clause: mặc dù

Chỗ trống đứng trước cụm danh từ → chọn A hoặc C

Tạm dịch: Chuyến đi đến Hàn Quốc của anh ấy đã bị hoãn vì anh bị bệnh.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

Today, many serious childhood diseases __________ by early immunization.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:614234
Phương pháp giải
Câu bị động
Giải chi tiết

Câu bị động với động từ khiếm khuyết: V (modal) + be + V3/V-ed

Tạm dịch: Ngày nay, nhiều căn bệnh nghiêm trọng ở trẻ em có thể được phòng ngừa bằng việc tiêm ngừa sớm.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

After the flash flood, all the drains were overflowing __________storm water.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:614235
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết
overflow with something: ngập trong cái gì

Tạm dịch: Sau trận lũ quét, tất cả ngũ cốc đã bị ngập trong nước lũ.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

We couldn’t hear anything because of the______________ noise of the drums the next-door neighbours were playing.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:614236
Phương pháp giải
Cấu tạo từ
Giải chi tiết

- deafening (adj): rất to, inh tai

- deafen (v): át tiếng, làm chói tai

- deaf (adj): bị điếc

- deafness (n): sự điếc

Chỗ trống đứng trước danh từ → cần tính từ

Tạm dịch: Chúng tôi không thể nghe thấy gì vì tiếng ồn đinh tai nhức óc từ trống mà hàng xóm nhà bên.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

Some teenagers  just simply run ______________ to their parents’ expectations as a way to express their identity.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:614237
Phương pháp giải
Thành ngữ
Giải chi tiết
be/run/go counter to something: trái ngược với cái gì

Tạm dịch: Một số thanh thiếu niên đơn giản chỉ đi ngược lại kì vọng của bố mẹ như là cách để thể hiện cá tính riêng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

The ideas ________________ in this essay are not particularly original.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:614238
Phương pháp giải
Rút gọn mệnh đề
Giải chi tiết
Mệnh đề quan hệ dạng bị động rút gọn bằng cách lược bỏ đại từ và chủ ngữ, giữ nguyên V3/V-ed.

Tạm dịch: Những quan điểm được bàn luận trong bài luận này không quá mới mẻ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

The writer and poet _____________to preside over this meeting.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:614239
Phương pháp giải
Thì tương lai gần
Giải chi tiết

S + am/is/are going to + V

The writer and poet: Nhà văn kiêm nhà thơ (chỉ 1 đối tượng) ? chia tobe số ít

Tạm dịch: Nhà văn kiêm nhà thơ sẽ chủ trì cuộc họp này.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

 The  volunteer  team ______________ students with various visual, hearing, physical and cognitive impairments every two months to give them both financial and spiritual support.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:614240
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

- call back somebody: gọi lại ai sau

- call out somebody: điều động ai

- call on somebody/something: ghé thăm ai/cái gì

- call off something: hủy cái gì

Tạm dịch: Nhóm tình nguyện ghé thăm những học sinh bị khiếm thị, khiếm thính, khuyết tật thể chất và nhận thức mỗi hai tháng một lần để cung cấp hỗ trợ cả về tài chính lẫn tinh thần cho các em.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

You have a ticket to the water puppetry, ______________?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:614241
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi
Giải chi tiết

Mệnh đề chính dùng động từ thường ở thì HTĐ → câu hỏi đuôi dùng “do/does”

? Câu hỏi đuôi dùng “don’t you”

Tạm dịch: Bạn có một vé xem múa rối nước, có đúng không?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

John lost the ________________ bicycle he bought last week and his parents were very angry with him.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:614242
Phương pháp giải
Trật tự tính từ
Giải chi tiết

Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:

O – opinion: quan điểm

S – size: kích thước

A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,…)

S – shape: hình dạng

C – color: màu sắc

O – origin: nguồn gốc

M – material: chất liệu

P – purpose: mục đích

? opinion → beautiful

age → new

color → blue

origin → Japanese

Tạm dịch: John đã làm mất chiếc xe đạp Nhật mới màu xanh rất đẹp mà cậu ấy mua vào tuần trước và bố mẹ cậu đã rất tức giận.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

The larger the area of forest is destroyed,   _____________________.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:614243
Phương pháp giải
So sánh kép
Giải chi tiết

The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V: càng…càng

Tạm dịch: Khu vực rừng bị phá hủy càng rộng lớn, thì thiên tai càng xảy ra thường xuyên hơn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Oprah Winfrey has been an important role model for black American women, breaking down many invisible   ___________________

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:614244
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

- gap (n): khoảng cách

- barrier (n): rào cản

- trend (n): xu hướng

- race (n): cuộc đua

Tạm dịch: Oprah Winfrey là một hình mẫu quan trọng đối với những người phụ nữ da màu ở Mỹ, phá vỡ nhiều rào cản vô hình.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Vận dụng

Some of his proposals  would  not so much  control  the product  as attach  a few ____________ to the proposed system.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:614245
Phương pháp giải
Thành ngữ
Giải chi tiết

- golden handshake: tiền trả trước khi về hưu

- as bright as a button: sáng dạ, thông minh

- hitch wagon to a star: theo đuổi mục tiêu lớn

- bells and whistles: phụ kiện, tiện ích thêm

Tạm dịch: Một số đề xuất của anh ấy sẽ không kiểm soát nhiều sản phẩm bằng cách thêm một số tiện ích vào hệ thống được đề xuất.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
Nhận biết

Native species ____________ a part of a given biological landscape since they adapted to the local environment.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:614246
Phương pháp giải
Sự hòa hợp thì
Giải chi tiết

HTHT + since + QKĐ

Tạm dịch: Những loài bản địa đã là một phần của cảnh quan sinh học cụ thể từ khi chúng thích nghi với môi trường địa phương.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Fitzgerald is eager to ________________ Martin's record of three successive world titles.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:614247
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

- emulate (v): bắt chước (vì ngưỡng mộ)

- copy (v): sao chép

- imitate (v): bắt chước (hành vi, điệu bộ,…)

- produce (v): sản xuất

Tạm dịch: Fitzgerald háo hức đạt ngang hàng với kỷ lục ba lần vô địch thế giới liên tiếp của Martin.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com