Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Trả lời cho các câu 639948, 639949, 639950, 639951, 639952, 639953, 639954, 639955 dưới đây:
Neither side is strong enough to achieve military ______.
Đáp án đúng là: A
A. victories(n): chiến thắng, vinh quang
B. accidents(n): tai nạn
C. injuries(n): chấn thương
D. disasters(n): thảm họa
Achieve victories: giành được chiến thắng, vinh quang
Tạm dịch:
Không bên nào đủ mạnh để đạt được những chiến thắng quân sự.
A child's vocabulary ______ through reading.
Đáp án đúng là: A
A. expands(v): mở rộng, làm cho thứ gì đó trở nên lớn hơn về kích cỡ, số lượng, hoặc tầm quan trọng
B. enlarges(v): làm cho thứ gì đó trở nên to lớn hơn.
C. collects(v): sưu tầm, sưu tập
D. expresses(v): diễn đạt, thể hiện
Tạm dịch:
Vốn từ vựng của trẻ mở rộng thông qua việc đọc.
You must be ______when handling chemicals.
Đáp án đúng là: C
A. cared(v): quan tâm
B. caring(adj): chu đáo, tử tế
C. careful(adj): cẩn thận
D. careless(adj): cẩu thả
Sau must be cần một tính từ.
Tạm dịch:
Bạn phải cẩn thận khi xử lý hóa chất.
I'll call the restaurant and make a ______.
Đáp án đúng là: A
A. reservation(n): việc đặt trước
B. conservation(n): việc bảo tồn
C. safeguard(v): bảo vệ, canh giữ
D. preserve(v): giữ gìn
Tạm dịch:
Tôi sẽ gọi cho nhà hàng và đặt chỗ trước.
She thinks they look ______ on her because she doesn't have a job.
Đáp án đúng là: C
Cụm động từ: look down on somebody: coi thường ai đó
Tạm dịch:
Cô ấy nghĩ rằng họ coi thường cô ấy bởi vì cô ấy không kiếm được việc.
The skiing conditions won’t be this good for another several months, so let’s ______ hay while the sun shines.
Đáp án đúng là: C
Thành ngữ: make hay while the sun shines: khi có cơ hội thì hãy nắm bắt lấy nó, hãy tận dụng tối đa các điều kiện thuận lợi khi còn có thể.
Tạm dịch:
Điều kiện trượt tuyết sẽ không tốt như thế này trong vài tháng nữa, vì vậy hãy tận hưởng khi còn có thể.
You haven’t eaten anything since yesterday afternoon. You ______ be really hungry!
Đáp án đúng là: A
A. must: chắc chắn, phải, mang ý nghĩa khẳng định, chắc chắn
B. might: có thể
C. will: sẽ
D. can: có thể
Tạm dịch:
Bạn chưa ăn gì từ chiều hôm qua. Bạn chắc hẳn rất đói bụng!
The works of art are judged on purely _______ grounds.
Đáp án đúng là: C
A. aesthetics(n): tính thẩm mỹ
B. aesthetically(adv): mang tính thẩm mỹ
C. aesthetic(adj): thẩm mỹ
D. aesthete(n): người có óc thẩm mỹ
Sau trạng từ purely và trước danh từ ground cần một tính từ.
Tạm dịch:
Các tác phẩm nghệ thuật được đánh giá trên cơ sở thẩm mỹ thuần túy.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com