Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 639948, 639949, 639950, 639951, 639952, 639953, 639954, 639955 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

Neither side is strong enough to achieve military ______.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:639949
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. victories(n): chiến thắng, vinh quang

B. accidents(n): tai nạn

C. injuries(n): chấn thương

D. disasters(n): thảm họa

Achieve victories: giành được chiến thắng, vinh quang

Tạm dịch:

Không bên nào đủ mạnh để đạt được những chiến thắng quân sự.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

A child's vocabulary ______ through reading.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:639950
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. expands(v): mở rộng, làm cho thứ gì đó trở nên lớn hơn về kích cỡ, số lượng, hoặc tầm quan trọng

B. enlarges(v): làm cho thứ gì đó trở nên to lớn hơn.

C. collects(v): sưu tầm, sưu tập

D. expresses(v): diễn đạt, thể hiện

Tạm dịch:

Vốn từ vựng của trẻ mở rộng thông qua việc đọc.

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

You must be ______when handling chemicals.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:639951
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. cared(v): quan tâm

B. caring(adj): chu đáo, tử tế

C. careful(adj): cẩn thận

D. careless(adj): cẩu thả

Sau must be cần một tính từ.

Tạm dịch:

Bạn phải cẩn thận khi xử lý hóa chất.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

I'll call the restaurant and make a ______.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:639952
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. reservation(n): việc đặt trước

B. conservation(n): việc bảo tồn

C. safeguard(v): bảo vệ, canh giữ

D. preserve(v): giữ gìn

Tạm dịch:

Tôi sẽ gọi cho nhà hàng và đặt chỗ trước.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

She thinks they look ______ on her because she doesn't have a job.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:639953
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Cụm động từ: look down on somebody: coi thường ai đó

Tạm dịch:

Cô ấy nghĩ rằng họ coi thường cô ấy bởi vì cô ấy không kiếm được việc.

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

The skiing conditions won’t be this good for another several months, so let’s ______ hay while the sun shines.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:639954
Phương pháp giải
Thành ngữ
Giải chi tiết

Thành ngữ: make hay while the sun shines: khi có cơ hội thì hãy nắm bắt lấy nó, hãy tận dụng tối đa các điều kiện thuận lợi khi còn có thể.

Tạm dịch:

Điều kiện trượt tuyết sẽ không tốt như thế này trong vài tháng nữa, vì vậy hãy tận hưởng khi còn có thể.

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

You haven’t eaten anything since yesterday afternoon. You ______ be really hungry!

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:639955
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết

A. must: chắc chắn, phải, mang ý nghĩa khẳng định, chắc chắn

B. might: có thể

C. will: sẽ

D. can: có thể

Tạm dịch:

Bạn chưa ăn gì từ chiều hôm qua. Bạn chắc hẳn rất đói bụng!

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

The works of art are judged on purely _______ grounds.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:639956
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. aesthetics(n): tính thẩm mỹ

B. aesthetically(adv): mang tính thẩm mỹ

C. aesthetic(adj): thẩm mỹ

D. aesthete(n): người có óc thẩm mỹ

Sau trạng từ purely và trước danh từ ground cần một tính từ.

Tạm dịch:

Các tác phẩm nghệ thuật được đánh giá trên cơ sở thẩm mỹ thuần túy.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com