Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Khai triển các biểu thức saua) \({(2x + 3y)^2}\);b) \({(xy - 3)^2}\);c) \((2xy - 1)(2xy + 1)\);d) \(2\left(

Câu hỏi số 648575:
Nhận biết

Khai triển các biểu thức sau

a) \({(2x + 3y)^2}\);

b) \({(xy - 3)^2}\);

c) \((2xy - 1)(2xy + 1)\);

d) \(2\left( {\dfrac{1}{2}{x^2} + y} \right)({x^2} - 2y)\).

Quảng cáo

Câu hỏi:648575
Phương pháp giải

Sử dụng hằng đẳng thức

\({A^2} - {B^2} = (A - B)(A + B){\rm{ }}\)

\({(A + B)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}{\rm{ }}\)

\({(A - B)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\)

Giải chi tiết

a) \({(2x + 3y)^2} = 4{x^2} + 2.2x.3y + 9{y^2} = 4{x^2} + 12xy + 9{y^2}\);

b) \({(xy - 3)^2} = {x^2}{y^2} - 6xy + 9\);

c) \((2xy - 1)(2xy + 1) = 4{x^2}{y^2} - 1\);

d) \(2\left( {\dfrac{1}{2}{x^2} + y} \right)({x^2} - 2y) = \left( {{x^2} + 2y} \right)({x^2} - 2y) = {x^4} - 4{y^2}\).

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com