Cho các thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: Sục khí Cl2 vào dung dịch KBr.
- Thí nghiệm 2: Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường).
- Thí nghiệm 3: Nhỏ nước Br2 vào dung dịch NaI.
- Thí nghiệm 4: Đốt 2,88 gam kim loại R (hóa trị II) trong khí Cl2 (dư).
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm trên.
b. Dựa vào phản ứng ở thí nghiệm 1 và thí nghiệm 3, hãy so sánh tính oxi hóa của Cl2, Br2 và I2.
c. Sau khi phản ứng ở thí nghiệm 4 xảy ra hoàn toàn, thu được 11,4 gam muối chloride của kim loại R. Xác định kim loại R.
Câu 673448: Cho các thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: Sục khí Cl2 vào dung dịch KBr.
- Thí nghiệm 2: Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường).
- Thí nghiệm 3: Nhỏ nước Br2 vào dung dịch NaI.
- Thí nghiệm 4: Đốt 2,88 gam kim loại R (hóa trị II) trong khí Cl2 (dư).
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm trên.
b. Dựa vào phản ứng ở thí nghiệm 1 và thí nghiệm 3, hãy so sánh tính oxi hóa của Cl2, Br2 và I2.
c. Sau khi phản ứng ở thí nghiệm 4 xảy ra hoàn toàn, thu được 11,4 gam muối chloride của kim loại R. Xác định kim loại R.
Quảng cáo
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử.
-
Giải chi tiết:
a)
TN1: Cl2 + 2KBr ⟶ 2KCl + Br2
TN2: Cl2 + 2NaOH ⟶ NaCl + NaClO + H2O
TN3: Br2 + 2NaI ⟶ 2NaBr + I2
TN4: R + Cl2 $\xrightarrow{{{t^o}}}$ RCl2
b)
Phản ứng ở TN1 cho thấy tính oxi hóa của Cl2 > Br2
Phản ứng ở TN 3 cho thấy tính oxi hóa của Br2 > I2
⟹ Tính oxi hóa: Cl2 > Br2 > I2
c)
\(\begin{array}{l}{n_R} = {n_{RC{l_2}}} \Rightarrow \dfrac{{2,88}}{R} = \dfrac{{11,4}}{{R + 35,5.2}}\\ \Rightarrow R = 24(Mg)\end{array}\)
Kim loại R là magnesium (Mg)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
![](/themes/images/call.png)
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com