Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 dưới đây:
Before your children start spending most of their free time in front of the television or computer, __________. Encourage them to read.
Đáp án đúng là: A
A. curb it in the shoot: kiềm chế
B. nip it in the bud: ngăn chặn điều gì trước khi tồi tệ hơn
C. clip it in the bloom (không có)
D. check it in the sprout: kiểm tra trước khi điều gì phát triển
Tạm dịch:
Trước khi con bạn bắt đầu dành phần lớn thời gian rảnh rỗi trước tivi hoặc máy tính, hãy ngăn chặn trước khi xảy ra điều tồi tệ hơn. Khuyến khích chúng đọc.
The teacher said that I had worked ________ than anyone else in class.
Đáp án đúng là: B
Cấu trúc: S1 + V/tobe + adj/adv_er than + S2
Tạm dịch:
Giáo viên nói rằng tôi đã học chăm chi hơn bất kỳ ai khác trong lớp.
When I got to the wedding party, many people there _______ happily together.
Đáp án đúng là: C
Hành động đang xảy ra trong quá khứ chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn
Tạm dịch:
Khi tôi đến dự tiệc cưới, nhiều người ở đó đang nhảy múa vui vẻ cùng nhau.
What did you have for __________ breakfast this morning?
Đáp án đúng là: B
Các bữa ăn không dùng mạo từ phía trước
Tạm dịch:
Bạn đã ăn gì cho bữa sáng hôm nay?
The electricity will be __________ for 10 minutes while the workmen test the circuit.
Đáp án đúng là: D
A. going on: tiếp tục
B. putting on: tăng cân
C. putting off: hủy, hoãn
D. going off: hỏng, tạm ngưng, rung chuông
Tạm dịch:
Điện sẽ tạm cắt trong 10 phút trong khi công nhân kiểm tra mạch điện.
Nam didn't go to school yesterday, _________?
Đáp án đúng là: A
Vế trước dấu phẩy là câu phủ định, vế sau dấu phẩy là câu khẳng định
Tạm dịch:
Hôm qua Nam không đến trường, phải không?
Our teacher always tells us to practice __________ English every day.
Đáp án đúng là: D
Practice + V_ing: luyện tập làm gì
Tạm dịch:
Giáo viên của chúng tôi luôn bảo chúng tôi luyện tập nói tiếng Anh mỗi ngày.
With so many areas of woodland being cut down, a lot of wildlife is losing its natural _______.
Đáp án đúng là: B
Natural habitat: môi trường sống tự nhiên
Tạm dịch:
Với rất nhiều diện tích rừng bị chặt phá, rất nhiều động vật hoang dã đang mất đi môi trường sống tự nhiên
The second-hand car that my father bought was almost new although it was made _____ 2015.
Đáp án đúng là: D
In + năm
Tạm dịch:
Chiếc ô tô cũ mà bố tôi mua gần như mới mặc dù nó được sản xuất từ năm 2015.
To become a successful leader, you should have a clear-sighted ____ of the company's future.
Đáp án đúng là: B
A. view (n): tầm nhìn (quang cảnh)
B. vision (n): tầm nhìn (tương lai)
C. glance (n): liếc
D. eye (n): mắt
Tạm dịch:
Để trở thành một nhà lãnh đạo thành công, bạn cần có tầm nhìn rõ ràng về tương lai của công ty.
This is the full story of every single song __________ by Michael Jackson during his remarkable solo career.
Đáp án đúng là: C
Câu bị động để động từ dạng PII và bỏ đại từ quan hệ
Tạm dịch:
Đây là câu chuyện đầy đủ về từng bài hát được biểu diễn bởi Michael Jackson trong sự nghiệp solo đáng chú ý của anh ấy.
Ms. Thuy will __________ charge of the advertising for the play.
Đáp án đúng là: D
Take charge of: chịu trách nhiệm làm gì
Tạm dịch:
Cô Thủy sẽ chịu trách nhiệm quảng cáo cho vở kịch.
Trees and flowers in the _________ by my grandfather every morning.
Đáp án đúng là: D
Cấu trúc: Be + PII
Tạm dịch:
Cây và hoa trong vườn của ông tôi đều được tưới vào mỗi buổi sáng.
Our friends __________ for the extracurricular activity since last week.
Đáp án đúng là: D
Sice + mốc thời gian: kể từ khi (dấu hiệu nhận biết hiện tại hoàn thành)
Tạm dịch:
Bạn bè của chúng tôi đã chuẩn bị cho hoạt động ngoại khóa kể từ tuần trước.
People from _________ cultures bring language skills, new ways of thinking and creative solutions to difficult problems.
Đáp án đúng là: A
A. diverse (adj): đa dạng
B. diversely (adv): một cách đa dạng
C. diversity (n): sự đa dạng
D. diversify (v): làm đa dạng
Tạm dịch:
Những người đến từ nền văn hóa da dạng mang lại kỹ năng ngôn ngữ, cách suy nghĩ mới và giải pháp sáng tạo cho những vấn đề khó khăn.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com