Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 dưới đây:
New Year is one of the most ___________. festivals in the world, even though it is celebrated at different times and in different ways.
Đáp án đúng là: B
Cấu tạo từ
A. popularity (n): sự phổ biến
B. popular (adj): phổ biến
C. popularize (v): làm phổ biến
D. popularly (adv): một cách phổ biến
Tạm dịch:
Năm mới là một trong những ngày lễ phổ biến nhất trong các lễ hội trên thế giới, mặc dù nó được tổ chức vào những thời điểm khác nhau và theo những cách khác nhau.
I ran into an old friend while I _____________ Mua Cave.
Đáp án đúng là: D
Kết hợp thì quá khứ
Hành động đang xảy ra trong quá khứ chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn
Tạm dịch:
Tôi tình cờ gặp lại một người bạn cũ khi tôi đang tham quan Hang Mua.
Animals ____________ as CR on the conservation status scale are in danger of extinction.
Đáp án đúng là: B
Rút gọn mệnh đề quan hệ
Lược bỏ đại từ quan hệ, câu bị động để động từ dạng PII
Tạm dịch:
Động vật được phân loại như CR trên thang tình trạng bảo tồn đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.
I am very interested in becoming _________ lawyer so I applied for a summer job in a lawyer's office.
Đáp án đúng là: D
Mạo từ
a/an + N đếm được số ít
an + danh từ bắt đầu bằng nguyên âm “u,e,o,a,i”
the + danh từ xác định
Tạm dịch:
Tôi rất muốn trở thành luật sư nên tôi đã nộp đơn xin việc làm mùa hè tại văn phòng luật sư.
I will call you immediately ____________.
Đáp án đúng là: B
Mệnh đề thời gian ở hiện tại
S + will + V nguyên thể + when/as soon as/after/.... + hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành
Tạm dịch:
Tôi sẽ gọi cho bạn ngay lập tức khi tôi xong việc
Although he had already seen pictures of other robots, this face-to-face meeting ___________- a strong impression on him.
Đáp án đúng là: A
Kết hợp từ
Have a strong impression on sb: có ấn tượng mạnh mẽ với ai
Tạm dịch:
Mặc dù anh ấy đã nhìn thấy hình ảnh của các robot khác nhưng cuộc gặp mặt trực tiếp này đã gây ấn tượng mạnh mẽ với anh ấy.
The custom of __________- ancestors is a meaningful tradition in Vietnamese culture.
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
A. respecting: tôn trọng
B. worshiping: thờ cúng
C. praying: cầu nguyện
D. honoring: vinh dự
Tạm dịch:
Phong tục thờ cúng tổ tiên là một truyền thống có ý nghĩa trong văn hóa Việt Nam.
You have 500 dollars in your bank account. Your friend has $1,000 in his bank account. The amount of money in your account is ___________ that in your friend's one.
Đáp án đúng là: C
So sánh hơn kém
Cấu trúc với tính từ ngắn: S1 + tobe + adj_er + than + S2
Tạm dịch:
Bạn có 500$ trong tài khoản ngân hàng. Bạn của bạn có 1.000 USD trong tài khoản ngân hàng. Số tiền trong tài khoản của bạn ít hơn số tiền trong tài khoản của bạn bạn.
A range of activities __________ to celebrate the 10th anniversary of UNESCO's recognition of the Trang An Scenic Landscape Complex as a World Cultural and Natural Heritage by Ninh Binh province this year.
Đáp án đúng là: D
Câu bị động
Cấu trúc: be+ PII
Tạm dịch:
Một loạt các hoạt động đã được tổ chức nhằm kỷ niệm 10 năm UNESCO công nhận Quần thể Danh thắng Tràng An là Di sản Văn hóa và Thiên nhiên Thế giới của tỉnh Ninh Bình trong năm nay.
Patrick is studying really hard for his final exams, but I don't think he'll be able to ____________ all that information so quickly.
Đáp án đúng là: A
Cụm động từ
A. take in: hấp thụ; tiếp thu
B. take after: giống nhau (ngoại hình)
C. take over: đảm nhận
D. take down: hạ
Tạm dịch:
Patrick đang học tập rất chăm chỉ cho kỳ thi cuối kỳ, nhưng tôi không nghĩ anh ấy có thể tiếp thu tất cả thông tin đó một cách nhanh chóng.
Elephants are usually poached for their tusks,?
Đáp án đúng là: A
Câu hỏi đuôi
Vế trước dấu phẩy là câu khẳng định với tobe, vế sau dấu phẩy là phủ định
Tạm dịch:
Voi thường bị săn trộm để lấy ngà, phải không?
People rely __________ the mass media such as television, radio, newspapers and the Internet as the main source of information.
Đáp án đúng là: B
Cụm động từ
Rely on sth: dựa vào
Tạm dịch:
Mọi người dựa vào các phương tiện thông tin đại chúng như truyền hình, đài phát thanh, báo chí và Internet là nguồn thông tin chính
Ryan has decided ____________ the company without saying anything to the manager.
Đáp án đúng là: D
Dạng động từ
Decide + to V nguyên thể: quyết định làm gì
Tạm dịch:
Ryan đã quyết định rời công ty mà không nói bất cứ điều gì với người quản lý.
An advertising ____________ should be short, striking and easily remembered.
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
A. caption (n): mô tả
B. slogan (n): khẩu hiệu
C. charter (n): bản tuyên bố
D. motto (n): châm ngôn
Tạm dịch:
Một khẩu hiệu quảng cáo nên ngắn gọn, nổi bật và dễ nhớ.
She's too busy to prepare for the job interview, so she'll just play it by ___________.
Đáp án đúng là: B
Thành ngữ
Play it by ear: tùy cơ ứng biến
Tạm dịch:
Cô ấy quá bận để chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn xin việc nên cô ấy sẽ chỉ tùy cơ ứng biến.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com