Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 1: Such approaches should be supported and mainstreamed in health interventions in order to
A. set off
B. hold up
C. bring about
D. put off
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. set off: khởi hành
B. hold up: cố lên
C. bring about: mang lại
D. put off: trì hoãn
Tạm dịch:
Những cách tiếp cận như vậy cần được hỗ trợ và lồng ghép trong các biện pháp can thiệp y tế nhằm mang lại thay đổi hành vi tích cực.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: Environmental groups try to stop farmers from using harmful_________ on their crops.
A. pollutants
B. investments
C. chemicals
D. contaminants
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. pollutants: chất ô nhiễm
B. investments: đầu tư
C. chemicals: hoá chất
D. contaminants: ô nhiễm
Tạm dịch:
Các nhóm môi trường cố gắng ngăn chặn nông dân sử dụng hoá chất có hại trên cây trồng của họ.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: The discovery was a major_____ for research workers.
A. breakout
B. breakdown
C. breakthrough
D. break-in
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. breakout: bộc phát
B. breakdown: sự cố
C. breakthrough: đột phá
D. break-in: đột nhập
Tạm dịch:
Khám phá này là một sự đột phá lớn đối với các nhà nghiên cứu.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: This old wooden house_______ by my grandfather over 40 years ago.
A. had built
B. was building
C. was built
D. built
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: be+ PII
Tạm dịch: Ngôi nhà gỗ cũ này đã được xây bởi ông tôi hơn 40 năm trước.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: The doctor gave her a_______ check-up so as to discover the cause of her breakdown.
A. thorough
B. widespread
C. whole
D. universal
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. thorough: kỹ lưỡng
B. widespread: rộng rãi
C. whole: toàn bộ
D. universal: phổ quát
Tạm dịch:
Bác sĩ đã cho cô ấy khám sức khỏe kỹ lưỡng để tìm ra nguyên nhân khiến cô ấy suy sụp.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: Learning a new language is________ than learning a new skill on the computer.
A. most difficult
B. the most difficult
C. the least difficult
D. more difficult
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: S1+ to be + more + adj/adv+ than + S2
Tạm dịch:
Học một ngôn ngữ mới khó hơn là học một kỹ năng mới trên máy tính.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: Some people believe that_________ Chinese is an easy language to learn.
A. an
B. a
C. the
D. no article
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Chinese là danh từ riêng nên không sử dụng mạo từ
Tạm dịch:
Một số người tin rằng tiếng Trung là một ngôn ngữ dễ học.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: He refused________overtime to spend the evening with his family.
A. working
B. to working
C. to work
D. work
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Refuse + to V: từ chối làm gì
Tạm dịch:
Anh ấy từ chối làm thêm giờ để dành buổi tối với gia đình.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: The President laid out a new economic plan to try to balance the______ by increasing taxes
A. writings
B. novels
C. books
D. texts
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. writings: bài viết
B. novels: tiểu thuyết
C. books: sách
D. texts: văn bản
Tạm dịch:
Tổng thống đặt ra một kế hoạch kinh tế mới để cố gắng quyết toán sổ sách sbằng cách tăng thuế
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: I will send you some postcards,_________.
A. until I will arrive at the destination
B. when I arrived at the destination
C. after I had arrived at the destination
D. as soon as I arrive at the destination
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: S + will + V, S + V
Tạm dịch:
Tôi sẽ gửi cho bạn một số bưu thiếp ngay khi tôi tới đích.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: This ticket_______you to a free meal in our new restaurant.
A. entitles
B. allows
C. credits
D. grants
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Đổi “last night” thành “the night before/the previous night”
Lùi thì quá khứ đơn về quá khứ hoàn thành
Đổi “you” thành “she”
Tạm dịch:
"Bạn đã làm gì tối qua?" viên cảnh sát hỏi người phụ nữ.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: One masterpiece of literature_________ for the first time in 1975 has been nominated the best short story ever.
A. published
B. has published
C. which published
D. was published
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động thì động từ chia ởdạng phân từ quá khứ
Tạm dịch:
Một kiệt tác văn học được xuất bản lần đầu tiên vào năm 1975 đã được đề cử là truyện ngắn hay nhất từ trước đến nay.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: The bus driver_______ into town when the brakes broke down.
A. drove
B. will drive
C. was driving
D. drives
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
S + was/were + V-ing
Tạm dịch:
Người lái xe buýt đang lái xe vào thị trấn khi phanh bị hỏng.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: Deforestation result__________devastative floods in many parts of the world.
A. of
B. in
C. about
D. on
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Result in: dẫn tới
Tạm dịch:
Hậu quả của nạn phá rừng dẫn tới lũ lụt tàn khốc ở nhiều nơi trên thế giới.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: They did many things to improve their situation,________?
A. haven't they
B. have they
C. didn't they
D. did they
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: S + V, trợ động từ/to be + S ?
Tạm dịch:
Họ đã làm nhiều việc để cải thiện tình hình của mình nhỉ ?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16: She is extremely________ about her career. She would like to be a CEO.
A. fair-minded
B. high-minded
C. absent-minded
D. single-minded
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. fair-minded: công bằng
B. high-minded: cao thượng
C. absent-minded: đãng trí
D. single-minded: nhất tâm
Tạm dịch:
Cô ấy cực kỳ quyết tâm về sự nghiệp của mình. Cô ấy muốn trở thành một CEO.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
![](/themes/images/call.png)
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com