Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Trả lời cho các câu 687113, 687114, 687115, 687116, 687117, 687118 dưới đây:
Low energy light bulbs should be used to ____________ electricity.
Đáp án đúng là: D
A. spend (v): chi tiêu
B. buy (v): mua
C. convert (v): chuyển đổi
D. save (v): tiết kiệm
Tạm dịch: Nên sử dụng bóng đèn năng lượng thấp để tiết kiệm điện.
This isn’t your chair. It’s ____________.
Đáp án đúng là: D
A. my: của tôi – tính từ sở hữu – đứng trước danh từu => loại
B. me: tôi – tân ngữ – đứng sau ngoại động từ => loại
C. I: tôi – Chủ ngữ – đứng đầu câu => loại
C. mine: cái được nhắc trước đó là của tôi – đại từ sở hữu – có chức năng là danh từ
Tạm dịch: Đây không phải là ghế của bạn. Nó là của tôi.
You shouldn't __________ while driving, as it can be dangerous and distract you from the road.
Đáp án đúng là: B
A. detest (v): ghét bỏ
B. text (v): nhắn tin
C. check (v): kiểm tra
D. test (v): thử nghiệm
=> You shouldn't text while driving, as it can be dangerous and distract you from the road.
Tạm dịch: Bạn không nên nhắn tin khi đang lái xe vì điều này có thể gây nguy hiểm và khiến bạn mất tập trung trên đường.
Excuse me, where is the baggage claim area? – “______________”
Đáp án đúng là: B
Xin lỗi, khu vực lấy hành lý ở đâu? – “______________”
A. Hành lý của tôi nặng quá.
B. Hãy đi theo biển báo màu vàng, thưa ông.
C. Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
D. Tất cả vé đã được bán hết.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s): She could be in an awful mood and refuse to answer my questions.
Đáp án đúng là: A
awful (adj): tồi tệ, khủng khiếp
A. bad (adj): tồi tệ
B. awesome (adj): tuyệt vời
C. happy (adj): hạnh phúc
D. different (adj): khác biệt
Tạm dịch: Cô ấy có thể đang ở trong một tâm trạng tồi tệ và từ chối trả lời câu hỏi của tôi.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): This group of chemicals is known to be harmful to people’s health.
A. safe (adj): an toàn
B. risky (adj): rủi ro, mạo hiểm
C. dangerous (adj): nguy hiểm
D. natural (adj): tự nhiên
Tạm dịch: Nhóm hóa chất này được biết là có hại cho sức khỏe con người.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com