Choose the option A, B, C or D which is the synonym of the underlined words. Then write the correct answer on the
Choose the option A, B, C or D which is the synonym of the underlined words. Then write the correct answer on the answer sheet.
Trả lời cho các câu 688548, 688549 dưới đây:
The doctor will soon be able to use new medicine to treat the disease in the pandemic.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
treat (v) chữa trị
A. cure (v) cứu chữa (bệnh tật)
B. mend (v) sửa chữa
C. fix (v) sửa
D. correct (v) sửa
treat = cure
Tạm dịch: Bác sĩ sẽ sớm có thể sử dụng loại thuốc mới để điều trị căn bệnh này trong đại dịch.
It is said that running 10 kilometers a day may keep you in good shape and healthy.
Đáp án đúng là: D
Từ vựng
Be in good shape Cấu trúc: used to V nguyên thể (từng làm việc gì trong quá khứ)
Sửa: paying pay
Women used to pay high price to prove that they were equal to men.
Tạm dịch: Phụ nữ thường trả giá cao để chứng tỏ mình ngang hàng với nam giới.
: ở trong trạng thái cơ thể khoẻ mạnh, thân hình cân đối
A. well-built (adj) lực lưỡng, cường tráng
B. slender (adj) mảnh mai, thon thả
C. strong (adj) khoẻ khoắn
D. unfit (adj) không cân đối
Be in good shape >< unfit
Tạm dịch: Người ta nói rằng chạy 10 km mỗi ngày có thể giúp bạn có vóc dáng cân đối và khỏe mạnh.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com