Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best word for each definition.

Choose the best word for each definition.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

_____________: a piece of rock from outer space that hits the earth’s surface

Đáp án đúng là:

Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. comet (n): sao chổi

B. asteroid (n): tiểu hành tinh

C. galaxy (n): thiên hà

D. meteorite (n): thiên thạch

=> meteorite : a piece of rock from outer space that hits the earth’s surface

Tạm dịch: thiên thạch: một mảnh đá từ ngoài vũ trụ va vào bề mặt trái đất

Đáp án D

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

 _____________: a person who makes art by carving or shaping wood, metal or clay

Đáp án đúng là:

Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. sculptor (n): nhà điêu khắc

B. street painter: họa sĩ đường phố

C. archaeologist (n): nhà khảo cổ học

D. carpenter (n): thợ mộc

=> sculptor: a person who makes art by carving or shaping wood, metal or clay

Tạm dịch: nhà điêu khắc: người làm nghệ thuật bằng cách chạm khắc hoặc tạo hình trên gỗ, kim loại hoặc đất sét

Đáp án A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

_____________: a school subject about computer software and hardware

Đáp án đúng là:

Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. IT: công nghệ thông tin

B. PE: môn thể dục

C. Science: môn khoa học

D. History: môn lịch sử

=> IT: a school subject about computer software and hardware

Tạm dịch: CNTT: : môn học về phần mềm và phần cứng máy tính

Đáp án A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

_____________: a place where planes land and take off and that has buildings for passengers to wait in

Đáp án đúng là:

Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. railway station: ga xe lửa

B. library (n): thư viện

C. airport (n): sân bay

D. island (n): đảo

=> airport: a place where planes land and take off and that has buildings for passengers to wait in

Tạm dịch: sân bay: nơi máy bay hạ cánh và cất cánh và có các tòa nhà để hành khách chờ đợi

Đáp án C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

_____________: not afraid of doing things that are difficult, dangerous or painful

Đáp án đúng là:

Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. brave (adj): dũng cảm

B. gentle (adj): hiền lành

C. generous (adj); hào phóng

D. clever (adj): khéo léo

brave: not afraid of doing things that are difficult, dangerous or painful

Tạm dịch: dũng cảm: không ngại làm những việc khó khăn, nguy hiểm hay đau đớn

Đáp án A

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com