Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the sentence that has the same meaning with the given one.

Choose the sentence that has the same meaning with the given one.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Sarah enjoys playing with dolls.

Đáp án đúng là:

Câu hỏi:688854
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

tobe fond of + V-ing = enjoy + V-ing

=> Sarah is fond of playing with dolls.

Tạm dịch: Sarah thích chơi với búp bê.

Đáp án D

Đáp án cần chọn là:

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

We spent five hours getting to London.

Đáp án đúng là:

Câu hỏi:688855
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Cấu trúc dành thời gian làm gì:

S + spend(s)/ spent + time + V-ing.

= It takes/took sb + time + to V.

=> It took us five hours to get to London.

Tạm dịch: Chúng tôi mất năm giờ để tới London.

Đáp án B

Đáp án cần chọn là:

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

She is more beautiful than her younger sister.

Đáp án đúng là:

Câu hỏi:688856
Phương pháp giải
So sánh
Giải chi tiết

So sánh hơn của tính từ dài: S1 + tobe + more + long adj + S2.

= S2 + tobe not as adj as + S1. (So sánh không ngang bằng)

câu gốc: Cô ấy xinh đẹp hơn em gái cô ấy

=> Her younger sister is not as beautiful as her.

Tạm dịch: Em gái cô ấy không xinh đẹp bằng cô ấy.

Đáp án D

Đáp án cần chọn là:

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

My house is near the supermarket.

Đáp án đúng là:

Câu hỏi:688857
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

near (adj); gần = not far from (không xa)

=> My house is not far from the supermarket.

Tạm dịch: Nhà tôi cách siêu thị không xa.

Đáp án C

Đáp án cần chọn là:

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

I have never read such a fastinating book before.

Đáp án đúng là:

Câu hỏi:688858
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Câu gốc: Tôi chưa bao giờ đọc một cuốn sách nhịn ăn như vậy trước đây.

S + have/has never + V-p2: chưa từng làm gì

= This is the first time S + has/have + V-p2 (đây là lần đầu tiên …)

=> This is the first time I have ever read such a fascinating book.

Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi đọc một cuốn sách hấp dẫn đến vậy.

Đáp án C

Đáp án cần chọn là:

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com