Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Điện phân 200 ml dung dịch X chứa CuSO4 1M và NaCl 0,75M với điện cực trơ, có màng ngăn. Sau một

Câu hỏi số 693107:
Vận dụng

Điện phân 200 ml dung dịch X chứa CuSO4 1M và NaCl 0,75M với điện cực trơ, có màng ngăn. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y có khối lượng nhỏ hơn dung dịch X là 16,125 gam. Dung dịch Y trên phản ứng vừa đủ với m gam Al. Giá trị m là

Đáp án đúng là: B

Quảng cáo

Câu hỏi:693107
Phương pháp giải

Bảo toàn electron: 2nCu = 2nCl2 + 4nO2

Khối lượng dung dịch giảm = mCu + mCl2 + mO2

Bảo toàn nguyên tố Cu: nCu = 0,2 – nCu (catot)

Bảo toàn điện tích trong dung dich Y: \({{\rm{n}}_{{\rm{N}}{{\rm{a}}^ + }}} + 2{{\rm{n}}_{{\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}}} + {{\rm{n}}_{{{\rm{H}}^ + }}} = 2{{\rm{n}}_{{\rm{SO}}_4^{2 - }}}\)

Bảo toán điện tích: \({\rm{3}}{{\rm{n}}_{{\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }}}} + 2{{\rm{n}}_{{\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}}} = 2{{\rm{n}}_{{\rm{SO}}_4^{2 - }}}\)

Giải chi tiết

\({{\rm{n}}_{{\rm{CuS}}{{\rm{O}}_4}}} = 0,2{\rm{ mol; }}{{\rm{n}}_{{\rm{NaCl}}}} = 0,15{\rm{ mol}}{\rm{.}}\)

Ở catot: Cu2+ > H2O

Oxi hóa: \({\rm{C}}{{\rm{l}}^ - }\) > H2O

$\left\{\begin{array}{l}\mathrm{CuSO}_4: 0,2 \mathrm{~mol} \\ \text { NaCl: } 0,15 \mathrm{~mol}\end{array} \xrightarrow{\text { dpdd }}\right.$ $\left\{\begin{array}{l}\mathrm{SO}_4^{2-}: 0,2 \mathrm{~mol} \\ \mathrm{Na}^{+}: 0,15 \mathrm{~mol} \\ \mathrm{Cu}^{2+} \\ \mathrm{H}^{+}\end{array}+\right.$ $\underbrace{\mathrm{Cu} \downarrow}_{\text {catot }}+\left\{\begin{array}{l}\mathrm{Cl}_2: 0,075 \mathrm{~mol} \\ \mathrm{O}_2: x \mathrm{~mol}\end{array}\right.$

Bảo toàn electron: 2nCu = 2nCl2 + 4nO2

⟹ nCu = 0,075 + 2x (mol) (1)

Khối lượng dung dịch giảm = mCu + mCl2 + mO2

= 64.nCu + 0,075.71 + 32x = 16,125 (g) (2)

Thay (1) vào (2) ta có:

64.(0,075 +2x) + 0,075.71 + 32x = 16,125 (g)

\( \Rightarrow \) x = 0,0375 (mol)

Bảo toàn nguyên tố Cu: nCu = 0,2 – nCu (catot) = 0,2 – 0,15 = 0,05 (mol)

- Dung dịch Y + Al

\({\rm{Dd Y}}\left\{ \begin{array}{l}{\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}:0,05\\{\rm{N}}{{\rm{a}}^ + }:0,15\\{{\rm{H}}^ + }\\{\rm{SO}}_4^{2 - }:0,2{\rm{ }}\end{array} \right. + {\rm{Al}} \to \left\{ \begin{array}{l}{\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }}\\{\rm{N}}{{\rm{a}}^ + }:0,15\\{\rm{SO}}_4^{2 - }:0,2{\rm{ }}\end{array} \right. + {\rm{Cu  +  }}{{\rm{H}}_2}\)

Bảo toàn điện tích trong dung dich Y: \({{\rm{n}}_{{\rm{N}}{{\rm{a}}^ + }}} + 2{{\rm{n}}_{{\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}}} + {{\rm{n}}_{{{\rm{H}}^ + }}} = 2{{\rm{n}}_{{\rm{SO}}_4^{2 - }}}\)

\( \Rightarrow {{\rm{n}}_{{{\rm{H}}^ + }}} = 0,15{\rm{ (mol)}}\)

Bảo toán điện tích: \({\rm{3}}{{\rm{n}}_{{\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }}}} + 2{{\rm{n}}_{{\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}}} = 2{{\rm{n}}_{{\rm{SO}}_4^{2 - }}}\)

\( \Rightarrow {{\rm{n}}_{{\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }}}} = \dfrac{{0,25}}{3}{\rm{ (mol)}}\)

Khối lượng Al là mAl = 2,25 (g)

Đáp án cần chọn là: B

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com