Đặt điện áp \(u = 220\sqrt 2 \cos \left( {2\pi ft} \right)\left( V \right)\)(f thay đổi được) vào hai
Đặt điện áp \(u = 220\sqrt 2 \cos \left( {2\pi ft} \right)\left( V \right)\)(f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có \(C = \frac{{200}}{{3\pi }}\mu F\) như hình bên. Khi \(f = {f_1} = 40\left( {Hz} \right)\) hoặc \(f = {f_2} = 90\left( {Hz} \right)\) thì công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch AB có cùng giá trị. Khi \(f = {f_0}\) thì tổng trở của đoạn mạch AB đạt giá trị cực tiểu và bằng 100Ω. Trong trường hợp \(f = {f_0}\) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Đáp án đúng là: C
Khi \({Z_{\min }} \Rightarrow \) Mạch xảy ra cộng hưởng.
Bài toán f thay đổi có hai giá trị f1 khác f2 cho cùng công suất thì \({f_0} = \sqrt {{f_1}{f_2}} .\)
Khi \({Z_{\min }} \Rightarrow \) Mạch xảy ra cộng hưởng \( \Rightarrow Z = R = 100\Omega \)
\({f_0} = \sqrt {{f_1}{f_2}} = \sqrt {40.90} = 60\left( {Hz} \right)\)
\( \Rightarrow {\omega _0} = 2\pi {f_0} = 2\pi .60 = 120\pi \left( {rad/s} \right)\)
\( \Rightarrow {Z_L} = {Z_C} = \dfrac{1}{{{\omega _0}C}} = \dfrac{1}{{120\pi .\dfrac{{200}}{{3\pi }}{{.10}^{ - 6}}}} = 125\Omega \)
\({U_{AN}} = \dfrac{{U\sqrt {{R^2} + Z_L^2} }}{R} = \dfrac{{220\sqrt {{{100}^2} + {{125}^2}} }}{{100}} \approx 352\left( V \right)\)
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com