Put the verbs into the correct form: Past tenses
Put the verbs into the correct form: Past tenses
Trả lời cho các câu 711078, 711079, 711080, 711081, 711082, 711083, 711084, 711085, 711086, 711087 dưới đây:
While I ______ home, she ______ in bed.
Đáp án đúng là: A
Thì quá khứ đơn:
- Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
- Diễn đạt một chuỗi bao gồm các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Thì quá khứ tiếp diễn:
- Dùng để diễn tả sự việc, hành động diễn ra ở một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
- Diễn tả 2 hành động đang xảy ra tại cùng một thời điểm trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động trong quá khứ nhưng bị gián đoạn hoặc chen ngang bởi một hành động khác.
- Dùng để nói về một hành động, hoặc sự việc lặp lại nhiều trong quá khứ với ý tiêu cực.
Tạm dịch:
Khi tôi về đến nhà thì cô ấy đang ngủ trên giường.
By the time they ______ the movie, it ______.
Đáp án đúng là: D
Thì quá khứ hoàn thành:
- Diễn tả hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ và dùng thì quá khứ hoàn thành để mô tả những hành động xảy ra trước
- Diễn tả một hành động diễn ra đến một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ.
Thì quá khứ đơn:
- Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
- Diễn đạt một chuỗi bao gồm các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Tạm dịch:
Khi họ xem xong bộ phim thì nó đã bắt đầu.
He ______ the guitar before he ______ to play the piano.
Đáp án đúng là: B
Thì quá khứ hoàn thành:
- Diễn tả hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ và dùng thì quá khứ hoàn thành để mô tả những hành động xảy ra trước
- Diễn tả một hành động diễn ra đến một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ.
Thì quá khứ đơn:
- Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
- Diễn đạt một chuỗi bao gồm các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Tạm dịch:
Anh ấy đã học guitar trước khi bắt đầu chơi piano.
When I arrived, they ______ for hours.
Đáp án đúng là: D
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
- Diễn tả một hành động đang xảy ra trước một hành động trong quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn).
- Diễn tả một hành động là nguyên nhân của một hành động hoặc sự việc nào đó xảy ra trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động để lại kết quả trong quá khứ
- Diễn tả quá trình của một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài tới một thời điểm khác trong quá khứ.
Tạm dịch:
Khi tôi đến, họ đã đợi hàng giờ.
She ______ her breakfast before she ______ to work.
Đáp án đúng là: A
Thì quá khứ đơn:
- Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
- Diễn đạt một chuỗi bao gồm các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Tạm dịch:
Cô đã ăn sáng trước khi đi làm.
They ______ the competition last year.
Đáp án đúng là: C
Thì quá khứ đơn:
- Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
- Diễn đạt một chuỗi bao gồm các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Tạm dịch:
Họ đã giành chiến thắng trong cuộc thi năm ngoái.
I ______ my keys yesterday, but luckily I ______ them in my bag.
Đáp án đúng là: A
Thì quá khứ đơn:
- Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
- Diễn đạt một chuỗi bao gồm các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Tạm dịch:
Hôm qua tôi bị mất chìa khóa nhưng may mắn thay tôi đã tìm thấy chúng trong túi xách của mình.
By the time he ______ the news, everyone ______.
Đáp án đúng là: D
Thì quá khứ hoàn thành:
- Diễn tả hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ và dùng thì quá khứ hoàn thành để mô tả những hành động xảy ra trước
- Diễn tả một hành động diễn ra đến một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ.
Thì quá khứ đơn:
- Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
- Diễn đạt một chuỗi bao gồm các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Tạm dịch:
Khi anh ta biết tin thì mọi người đã rời đi.
We ______ a lot of progress in our project before it ______ canceled.
Đáp án đúng là: B
Thì quá khứ hoàn thành:
- Diễn tả hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ và dùng thì quá khứ hoàn thành để mô tả những hành động xảy ra trước
- Diễn tả một hành động diễn ra đến một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ.
Thì quá khứ đơn:
- Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
- Diễn đạt một chuỗi bao gồm các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Tạm dịch:
Chúng tôi đã đạt được nhiều tiến bộ trong dự án của mình trước khi nó bị hủy bỏ.
She ______ that book before she ______ the author.
Đáp án đúng là: B
Thì quá khứ hoàn thành:
- Diễn tả hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ và dùng thì quá khứ hoàn thành để mô tả những hành động xảy ra trước
- Diễn tả một hành động diễn ra đến một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ.
Thì quá khứ đơn:
- Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
- Diễn đạt một chuỗi bao gồm các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Tạm dịch:
Cô đã đọc cuốn sách đó trước khi gặp tác giả.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com