Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Trả lời cho các câu 7208, 7209, 7210 dưới đây:
The works of such men as the English philosophers John Locke and Thomas Hobbes helped pave the way for academic freedom in the modern sense.
Đáp án đúng là: C
pave the way for= mở đường cho, chuẩn bị cho; initiate = bắt đầu, đề xướng; terrminate = chấm dứt; prevent = ngăn chặn; lighten = chiếu sáng. "The works of such men as the English philosophers John Locke and Thomas Hobbes helped pave the way for academic freedom in the modern sense." (Các tác phẩm của những người như các nhà triết học Anh John Locke và Thomas Hobbes đã giúp đề xướng sự tự do về tri thức hiện đại.)
E-cash cards are the main means of all transactions in a cashless society.
Đáp án đúng là: D
cashless = cash-free: không dùng tiền mặt để trao đổi, giao dịch. "E-cash cards are the main means of all transactions in a cashless society." (Thẻ thanh toán điện tử là phương tiện chính trong mọi giao dịch của một xã hội không sử dụng tiền mặt.)
Many scientists agree that global warming poses great threats to all species on Earth.
Đáp án đúng là: A
threat = sự đe dọa; risk = sự rủi ro, sự nguy hiểm. annoyance = sự làm phiền; fear = sự sợ hãi; irritation = tính dễ cáu. "Many scientists agree that global warming poses great threats to all species on Earth." (Nhiều nhà khoa học đồng ý rằng sự ấm dần lên toàn cầu đã đe dọa tất cả các loài trên Trái đất.)
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com