Sentence completion: Choose A, B, C or D to complete each sentence.
Sentence completion: Choose A, B, C or D to complete each sentence.
Trả lời cho các câu 723349, 723350, 723351, 723352, 723353, 723354, 723355, 723356, 723357, 723358 dưới đây:
The scientist _______ discovered the new element was awarded the Nobel Prize.
Đáp án đúng là: A
Who thay thế cho danh từ chỉ người đứng trước nó
Tạm dịch:
Nhà khoa học phát hiện ra nguyên tố mới đã được trao giải Nobel.
The manager suggested _______ the project deadline to ensure higher quality work.
Đáp án đúng là: A
A. extending (v): kéo dài
B. expanding (v): mở rộng
C. delaying (v): trì hoãn
D. postponing (v): hoãn lại
Tạm dịch:
Người quản lý đề xuất gia hạn thời hạn hoàn thành dự án để đảm bảo chất lượng công việc cao hơn.
To ensure the project's success, the team members _______ collaborate effectively.
Đáp án đúng là: C
A. are looking forward to: đang mong đợi
B. could: có thể
C. must: phải
D. expect to: mong chờ
Tạm dịch:
Để đảm bảo sự thành công của dự án, các thành viên trong nhóm phải hợp tác hiệu quả.
The new policy aims to make the workplace more _______ by introducing flexible working hours.
Đáp án đúng là: D
A. efficient (adj): hiệu quả
B. enjoyable (adj): thú vị
C. effective (adj): hiệu quả
D. accommodating (adj): dễ thích nghi
Tạm dịch:
Chính sách mới này nhằm mục đích làm cho nơi làm việc trở nên thuận tiện hơn bằng cách áp dụng giờ làm việc linh hoạt.
John _______ pursuing further education after completing his undergraduate degree next year.
Đáp án đúng là: A
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng diễn tả sự sắp xếp hay kế hoạch trong tương lai, thường có từ chỉ thời gian.
Tạm dịch:
John đang cân nhắc việc tiếp tục học lên cao sau khi hoàn thành chương trình đại học vào năm tới.
The motivational speaker's words were _______ to all the attendees at the conference.
Đáp án đúng là: B
Diễn tả một hành động đã đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ
Cấu trúc: S + was/were + V_ing
Tạm dịch:
Những lời phát biểu đầy động lực của diễn giả đã khích lệ tất cả những người tham dự hội nghị.
If Sarah _______ more experience, she would have been selected for the managerial position.
Đáp án đúng là: B
Diễn tả điều không có thật trong quá khứ
Cấu trúc: If + quá khứ hoàn thành, S + would/could/might + have + PII
Tạm dịch:
Nếu Sarah có nhiều kinh nghiệm hơn, cô ấy sẽ được chọn vào vị trí quản lý
To conserve energy, companies are urged to switch to more _______ heating systems.
Đáp án đúng là: B
A. reliable (adj): đáng tin cậy
B. efficient (adj): hiệu quả
C. economic (adj): kinh tế
D. advanced (adj): tiên tiến
Tạm dịch:
Để tiết kiệm năng lượng, các công ty được khuyến khích chuyển sang các hệ thống sưởi ấm hiệu quả hơn.
The environmental agency aims to _______ businesses in reducing their waste output by 30%.
Đáp án đúng là: C
A. assisting (v): hỗ trợ
B. promoting (v): thúc đẩy
C. encouraging (v): khuyến khích
D. requiring (v): yêu cầu
Tạm dịch:
Cơ quan môi trường có mục tiêu khuyến khích các doanh nghiệp giảm 30% lượng chất thải đầu ra.
Professionals should _______ the impact of technological advancements on their industry when planning their careers.
Đáp án đúng là: A
A. take into consideration: xem xét
B. make the most of: tận dụng tối đa
C. be cautious about: thận trọng về
D. seek advice on: tìm kiếm lời khuyên về
Tạm dịch:
Các chuyên gia nên cân nhắc tác động của những tiến bộ công nghệ đối với ngành của họ khi lập kế hoạch cho sự nghiệp của mình.
Quảng cáo
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com