Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D to indicate which word is a noun, verb, adj or adv.

Mark the letter A, B, C, or D to indicate which word is a noun, verb, adj or adv.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

I like eating in this restaurant because the waiters are very ________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:724876
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Helpfulness: danh từ

B. Helpfully: trạng từ

C. Helpful: tính từ

D. Help: động từ

"Helpful" là tính từ phù hợp để mô tả tính cách của người phục vụ.

Tạm dịch:

Tôi thích ăn ở nhà hàng này vì những người phục vụ rất hữu ích.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

The job gives you lots of chances to travel abroad; it's certainly a very ________ offer.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:724877
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Attract: động từ

B. Attractively: trạng từ

C. Attractive: tính từ

D. Attraction: danh từ

"Attractive" là tính từ mô tả mức độ hấp dẫn của lời đề nghị.

Tạm dịch:

Công việc này mang lại nhiều cơ hội đi du lịch nước ngoài; đó chắc chắn là một lời đề nghị rất hấp dẫn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Sometimes it can be really ________ to go hiking alone in the forest.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:724878
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Dangerously: trạng từ

B. Danger: danh từ

C. Endanger: động từ

D. Dangerous: tính từ

"Dangerous" là tính từ phù hợp để mô tả việc đi bộ trong rừng có thể nguy hiểm.

Tạm dịch:

Đôi khi việc đi bộ một mình trong rừng có thể thực sự nguy hiểm.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Laura came to _______ me for taking care of her dog when she was away.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:724879
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Thankfully: trạng từ

B. Thankiu: từ không chính xác

C. Thank: động từ

D. Thankfulness: danh từ

"Thank" là động từ phù hợp để diễn tả hành động cảm ơn.

Tạm dịch:

Laura đến cảm ơn tôi vì đã chăm sóc chú chó của cô ấy khi cô ấy đi vắng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

The candidate took a ________ breath before he walked into the interview room

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:724880
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Deep: tính từ

B. Deeply: trạng từ

C. Depth: danh từ

D. Deepen: động từ

"Deep" là tính từ phù hợp mô tả nhịp thở.

Tạm dịch:

Ứng viên hít một hơi thật sâu trước khi bước vào phòng phỏng vấn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

I think mobile phones are ______ for people of all ages

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:724881
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Usefully: trạng từ

B. Usage: danh từ

C. Use: động từ

D. Useful: tính từ

"Useful" là tính từ mô tả sự hữu ích của điện thoại di động.

Tạm dịch:

Tôi nghĩ điện thoại di động hữu ích cho mọi lứa tuổi.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Many twelfth graders find it hard to _________ what university to apply to.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:724882
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Decide: động từ

B. Decision: danh từ

C. Decisively: trạng từ

D. Decisive: tính từ

"Decide" là động từ diễn tả hành động lựa chọn.

Tạm dịch:

Nhiều học sinh lớp 12 gặp khó khăn khi quyết định chọn trường đại học để nộp hồ sơ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

We are _________ to hear that you are leaving.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:724883
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Sadly: trạng từ

B. Sad: tính từ

C. Sadden: động từ

D. Sadness: danh từ

"Sad" là tính từ mô tả cảm xúc.

Tạm dịch:

Chúng tôi rất buồn khi nghe tin bạn sắp rời đi.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

You should turn off the lights before going out to save ________.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:724884
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Electricity: danh từ

B. Electrify: động từ

C. Electric: tính từ

D. Electrically: trạng từ

"Electricity" là danh từ phù hợp để diễn tả việc tiết kiệm điện.

Tạm dịch:

Bạn nên tắt đèn trước khi ra ngoài để tiết kiệm điện.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Susan has achieved great _______ in her career thanks to her hard work.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:724885
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Success: danh từ

B. Succeed: động từ

C. Successful: tính từ

D. Successfully: trạng từ

"Success" là danh từ diễn tả thành công.

Tạm dịch:

Susan đã đạt được nhiều thành công trong sự nghiệp nhờ vào sự chăm chỉ của cô ấy.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Participating in teamwork activities helps students develop their _______ skills.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:724886
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Social: tính từ

B. Society: danh từ

C. Socially: trạng từ

D. Socialize: động từ

"Social" là tính từ mô tả kỹ năng giao tiếp xã hội.

Tạm dịch:

Tham gia các hoạt động nhóm giúp học sinh phát triển các kỹ năng xã hội của họ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Some species of rare animals are in _______ of extinction.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:724887
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Danger: danh từ

B. Dangerous: tính từ

C. Dangerously: trạng từ

D. Endanger: động từ

"Danger" là danh từ diễn tả tình trạng nguy hiểm.

Tạm dịch:

Một số loài động vật quý hiếm đang gặp nguy cơ tuyệt chủng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Electronic music is a kind of music in which sounds are produced _______.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:724888
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Electrify: động từ

B. Electricity: danh từ

C. Electric: tính từ

D. Electronically: trạng từ

"Electronically" là trạng từ bổ nghĩa cho động từ "produced."

Tạm dịch:

Nhạc điện tử là một loại nhạc mà âm thanh được tạo ra bằng điện tử.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

The panda's _________ habitat is the bamboo forest.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:724889
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Nature: danh từ

B. Natural: tính từ

C. Naturally: trạng từ

D. Naturalize: động từ

"Natural" là tính từ bổ nghĩa cho danh từ "habitat" (môi trường sống tự nhiên).

Tạm dịch:

Môi trường sống tự nhiên của loài gấu trúc là rừng tre.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

You shouldn't ________ others if you also have a lot of mistakes.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:724890
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Criticism: danh từ

B. Critical: tính từ

C. Criticize: động từ

D. Critically: trạng từ

"Criticize" là động từ phù hợp khi nói về hành động chỉ trích.

Tạm dịch:

Bạn không nên chỉ trích người khác nếu bạn cũng mắc nhiều lỗi.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

They started as _______ gatherings but they have become increasingly formalized in the last few years.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:724891
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Informal: tính từ

B. Informally: trạng từ

C. Informalize: động từ

D. Informality: danh từ

"Informal" là tính từ mô tả các cuộc họp mặt không chính thức.

Tạm dịch:

Họ bắt đầu là những buổi họp mặt không chính thức nhưng đã trở nên ngày càng chính thức trong những năm gần đây.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

Project-based learning provides wonderful opportunities for students to develop their ______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:724892
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Creative: tính từ

B. Creativity: danh từ

C. Create: động từ

D. Creatively: trạng từ

"Creativity" là danh từ mô tả sự sáng tạo mà học sinh phát triển.

Tạm dịch:

Học tập theo dự án mang lại những cơ hội tuyệt vời để học sinh phát triển sự sáng tạo.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

We must _______ work to protect the environment from pollution.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:724893
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Act: động từ

B. Active: tính từ

C. Action: danh từ

D. Actively: trạng từ

"Act" là động từ phù hợp khi nói về hành động bảo vệ môi trường.

Tạm dịch:

Chúng ta phải hành động để bảo vệ môi trường khỏi ô nhiễm.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

These _______ will conserve the Earth's resources.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:724894
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Innovate: động từ

B. Innovatively: trạng từ

C. Innovations: danh từ

D. Innovative: tính từ

"Innovations" là danh từ số nhiều, phù hợp với việc nói về những đổi mới giúp bảo tồn tài nguyên.

Tạm dịch:

Những đổi mới này sẽ bảo tồn tài nguyên của Trái Đất.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

These _______ will conserve the Earth's resources.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:724895
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Innovate: động từ

B. Innovatively: trạng từ

C. Innovations: danh từ

D. Innovative: tính từ

"Innovations" là danh từ số nhiều phù hợp với câu này.

Tạm dịch:

Những đổi mới này sẽ bảo tồn tài nguyên của Trái Đất.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

When did you start to ________antique glass?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:724896
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Collect: động từ

B. Collection: danh từ

C. Collective: tính từ

D. Collectively: trạng từ

"Collect" là động từ, diễn tả hành động thu thập.

Tạm dịch:

Bạn bắt đầu thu thập đồ thủy tinh cổ từ khi nào?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

It is necessary for students to listen to their teacher _______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:724897
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Attentive: tính từ

B. Attentively: trạng từ

C. Attention: danh từ

D. Attend: động từ

"Attentively" là trạng từ bổ nghĩa cho động từ "listen."

Tạm dịch:

Học sinh cần lắng nghe giáo viên của mình một cách chăm chú.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

Our company believes it is the best _______ to handle the account.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:724898
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Organize: động từ

B. Organizational: tính từ

C. Organization: danh từ

D. Organizationally: trạng từ

"Organization" là danh từ phù hợp, chỉ tổ chức có thể xử lý công việc.

Tạm dịch:

Công ty của chúng tôi tin rằng đó là tổ chức tốt nhất để xử lý tài khoản.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 24:
Thông hiểu

Writer Ernest Hemingway is known for his ______ language and his lively dialogue.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:724899
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Simplification: danh từ

B. Simple: tính từ

C. Simply: trạng từ

D. Simplify: động từ

"Simple" là tính từ phù hợp mô tả ngôn ngữ của Ernest Hemingway.

Tạm dịch:

Nhà văn Ernest Hemingway được biết đến với ngôn ngữ đơn giản và đối thoại sống động của ông.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

How many _______ took part in the 22nd SEA Games?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:724900
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Competitors: danh từ

B. Competitive: tính từ

C. Competes: động từ

D. Competitively: trạng từ

"Competitors" là danh từ số nhiều, phù hợp khi nói về những người tham gia

Tạm dịch:

Có bao nhiêu người tham gia trong SEA Games lần thứ 22?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 26:
Thông hiểu

Don't you know that this theory is no longer _______ accepted?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:724901
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Wide: tính từ

B. Widen: động từ

C. Widely: trạng từ

D. Width: danh từ

"Widely" là trạng từ phù hợp diễn tả sự chấp nhận rộng rãi.

Tạm dịch:

Bạn không biết rằng lý thuyết này không còn được chấp nhận rộng rãi nữa sao?

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 27:
Thông hiểu

Most of her students say it is helpful if teachers ________ their pronunciation.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:724902
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Correct: động từ

B. Correction: danh từ

C. Corrective: tính từ

D. Correctly: trạng từ

"Correct" là động từ diễn tả hành động sửa phát âm.

Tạm dịch:

Hầu hết học sinh của cô ấy nói rằng giáo viên sửa phát âm của họ là rất hữu ích.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 28:
Thông hiểu

Politicians _______ blame the media if they don't win the election. They're so predictable.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:724903
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. Variable: tính từ
B. Variety: danh từ
C. Vary: động từ
D. Invariably: trạng từ

"Invariably" là trạng từ diễn tả một hành động xảy ra không thay đổi.

Tạm dịch:

Các chính trị gia luôn luôn đổ lỗi cho truyền thông nếu họ không thắng cuộc bầu cử. Họ rất dễ đoán.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 29:
Thông hiểu

The country's _______ on imported oil makes it vulnerable to price fluctuations.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:724904
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

  1. Dependent: tính từ
    B. Dependence: danh từ
    C. Depend: động từ
    D. Dependently: trạng từ
"Dependence" là danh từ diễn tả sự phụ thuộc vào dầu nhập khẩu.

Tạm dịch:

Sự phụ thuộc của đất nước vào dầu nhập khẩu khiến nó dễ bị ảnh hưởng bởi sự biến động giá cả.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 30:
Thông hiểu

There is a ______ of carrots because of the bad weather.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:724905
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

  1. Shortly: trạng từ
    B. Shorten: động từ
    C. Shortage: danh từ
    D. Short: tính từ
"Shortage" là danh từ diễn tả sự thiếu hụt.

Tạm dịch:

Có sự thiếu hụt cà rốt do thời tiết xấu.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 31:
Thông hiểu

Travelling to _______ countries in the world enables me to learn many interesting things.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:724906
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

  1. Differ: động từ
    B. Difference: danh từ
    C. Differently: trạng từ
    D. Different: tính từ
"Different" là tính từ mô tả các quốc gia khác nhau.

Tạm dịch:

Đi du lịch đến các quốc gia khác nhau trên thế giới giúp tôi học được nhiều điều thú vị.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 32:
Thông hiểu

Students can gain ______ benefits from learning to work together.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:724907
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

  1. Consider: động từ
    B. Considerably: trạng từ
    C. Consideration: danh từ
    D. Considerable: tính từ
"Considerable" là tính từ mô tả lợi ích đáng kể mà học sinh có được.

Tạm dịch:

Học sinh có thể nhận được những lợi ích đáng kể từ việc học cách làm việc cùng nhau.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 33:
Thông hiểu

My father is proud of his _______ of over 10,000 old books.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:724908
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

  1. Collection: danh từ
    B. Collect: động từ
    C. Collectively: trạng từ
    D. Collective: tính từ
"Collection" là danh từ mô tả bộ sưu tập của bố.

Tạm dịch:

Bố tôi tự hào về bộ sưu tập hơn 10.000 cuốn sách cũ của mình.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 34:
Thông hiểu

Money has been raised to ______ the area.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:724909
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

  1. Beautifully: trạng từ
    B. Beauty: danh từ
    C. Beautify: động từ
    D. Beautiful: tính từ
"Beautify" là động từ mô tả hành động làm đẹp khu vực.

Tạm dịch:

Tiền đã được huy động để làm đẹp khu vực này.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 35:
Thông hiểu

In order to ______ soft skills, my brother has decided to attend a training course.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:724910
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

  1. Sharp: tính từ
    B. Sharply: trạng từ
    C. Sharpen: động từ
    D. Sharpness: danh từ
"Sharpen" là động từ mô tả việc cải thiện kỹ năng mềm.

Tạm dịch:

Anh trai tôi đã quyết định tham gia một khóa học để cải thiện các kỹ năng mềm của mình.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 36:
Thông hiểu

You can get _______ with this recipe and add whatever fruit you like.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:724911
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

  1. Create: động từ
    B. Creative: tính từ
    C. Creatively: trạng từ
    D. Creativity: danh từ
"Creative" là tính từ mô tả khả năng sáng tạo với công thức nấu ăn.

Tạm dịch:

Bạn có thể sáng tạo với công thức này và thêm bất kỳ loại trái cây nào bạn thích.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 37:
Thông hiểu

______ the bus service will run on Sundays, every two hours.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:724912
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

  1. Add: động từ
    B. Addition: danh từ
    C. Additionally: trạng từ
    D. Additional: tính từ
"Additionally" là trạng từ bổ nghĩa cho câu, thể hiện ý bổ sung thông tin.

Tạm dịch:

Ngoài ra, dịch vụ xe buýt sẽ chạy vào các ngày Chủ nhật cứ hai giờ một lần.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 38:
Thông hiểu

You may find it ______ to read this before making any decisions.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:724913
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

  1. Help: động từ
    B. Helpful: tính từ
    C. Helpfulness: danh từ
    D. Helpfully: trạng từ
"Helpful" là tính từ mô tả việc đọc tài liệu này trước khi ra quyết định.

Tạm dịch:

Bạn có thể thấy hữu ích khi đọc tài liệu này trước khi đưa ra bất kỳ quyết định nào.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com