Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Sentence completion: Choose A, B, C or D to complete each sentence.

Sentence completion: Choose A, B, C or D to complete each sentence.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

The book about Marie Curie, ___________ explores her groundbreaking research, is a fascinating read.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:752175
Phương pháp giải
Đại từ quan hệ
Giải chi tiết

Dùng đại từ quan hệ “which” để thay thế cho danh từ “The book about Marie Curie” (quyển sách về Marie Curie).

Loại A vì “that” không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định

Loại C, D vì “the book” chỉ vật

=> The book about Marie Curie, which explores her groundbreaking research, is a fascinating read.

Tạm dịch: Cuốn sách về Marie Curie, khám phá quá trình nghiên cứu mang tính đột phá của bà, là một cuốn sách hấp dẫn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

The neighbors were involved in a ________ over the boundary line between their properties.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:752176
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

- Debate (n) cuộc tranh luận, cuộc thảo luận (nghiêm túc về một vấn đề gì).

- Quarrel (n) sự cãi nhau; sự gây chuyện, sự sinh sự; tranh cãi mang tính cảm xúc và thường mang tính cá nhân

- Dispute (n) cuộc tranh chấp, mâu thuẫn (giữa hai người, hai phe, hai nhóm...) thường về pháp lý

- Row (n) cãi vã om sòm.

=> The neighbors were involved in a dispute over the boundary line between their properties.

Tạm dịch: Những người hàng xóm đã xảy ra tranh chấp về ranh giới giữa các bất động sản của họ.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

The stories of mythical creatures like dragons and unicorns are purely ___________.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:752177
Phương pháp giải
Từ vựng – Từ loại
Giải chi tiết

A. imaginary (adj) không có thật, trong tưởng tượng

B. imaginative (adj) giàu trí tưởng tượng

C. imagining (v) tưởng tượng

D. imaginable (adj) có thể tưởng tượng

=> The stories of mythical creatures like dragons and unicorns are purely imaginary.

Tạm dịch: Những câu chuyện về các sinh vật thần thoại như rồng và kỳ lân hoàn toàn là tưởng tượng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

At the conference, every ___________ was given a booklet containing the schedule and speaker information.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:752178
Phương pháp giải
Từ vựng – Từ loại
Giải chi tiết

Vị trí cần điền là danh từ số ít đứng sau lượng từ “every” (Every + N số ít)

A. attendance (n) sự có mặt, tham gia

B. attentive (adj) chăm chú, chú ý

C. attendee (n) người tham gia

D. attend (v) tham gia

=> At the conference, every attendee was given a booklet containing the schedule and speaker information.

Tạm dịch: Tại hội nghị, mỗi người tham dự đều được phát một cuốn sách nhỏ có chứa lịch trình và thông tin về diễn giả.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

The students were delighted to hear their teacher __________ such an inspiring story about perseverance.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:752179
Phương pháp giải
to V/ Ving/ Vinf
Giải chi tiết

- hear sb Vinf: thấy ai đó làm gì (nghe cái gì từ đầu đến cuối)

- hear sb Ving: thấy ai đó đang làm gì (nghe một phần hành động)

=> The students were delighted to hear their teacher tell such an inspiring story about perseverance.

Tạm dịch: Các em học sinh rất thích thú khi nghe giáo viên kể một câu chuyện đầy cảm hứng về lòng kiên trì.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

You __________ bring some water with you on the hike, as the weather is expected to be extremely hot.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:752180
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết

A. could : có thể (chỉ khả năng trong quá khứ)

B. must : phải

C. might: có thể

D. have  to: phải

=> You must bring some water with you on the hike, as the weather is expected to be extremely hot.

Tạm dịch: Bạn phải mang theo một ít nước khi đi bộ đường dài vì thời tiết dự kiến sẽ rất nóng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

She called me last night to confirm the meeting, but I ____________ no time to respond.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:752181
Phương pháp giải
Thì động từ - Thì quá khứ đơn
Giải chi tiết

Dấu hiệu thì: “called”, “last night” => dùng thì Quá khứ đơn để diễn tả các hành động tiếp nối nhau trong quá khứ.

=> She called me last night to confirm the meeting, but I had no time to respond.

Tạm dịch: Cô ấy đã gọi cho tôi tối qua để xác nhận cuộc họp, nhưng tôi không có thời gian trả lời.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

She regretted __________ to the party because she felt out of place and uncomfortable.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:752182
Phương pháp giải
to V/ Ving/Vinf
Giải chi tiết

- regret + to V: rất tiếc khi phải thông báo điều gì (thường đi kèm với các động từ chỉ thông báo như “tell”, “inform”,…)

- regret + Ving: hối hận khi làm việc gì

=> She regretted going to the party because she felt out of place and uncomfortable.

Tạm dịch: Cô ấy hối hận vì đã đến dự tiệc vì cảm thấy lạc lõng và không thoải mái.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

If they __________ earlier, they will have enough time to visit all the landmarks during their trip.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:752183
Phương pháp giải
Câu điều kiện loại 1
Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 1 diễn tả  khả năng sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc: If + S + V(s/es), S + will + Vinf

=> If they arrive earlier, they will have enough time to visit all the landmarks during their trip.

Tạm dịch: Nếu đến sớm hơn, họ sẽ có đủ thời gian để tham quan hết các địa danh trong suốt chuyến đi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

To improve the quality of the product, the company must ________ the production process to reduce errors.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:752184
Phương pháp giải
Cụm từ cố định
Giải chi tiết

A. disregard feedback from: bỏ qua phản hồi từ

B. conduct an evaluation of: tiến hành đánh giá

C. make decisions about: đưa ra quyết định về

D. implement changes to: thực hiện các thay đổi đối với

=> To improve the quality of the product, the company must implement changes to the production process to reduce errors.

Tạm dịch: Để nâng cao chất lượng sản phẩm, công ty phải thực hiện những thay đổi trong quy trình sản xuất để giảm thiểu sai sót.

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com