Question 1 - 5: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
Question 1 - 5: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
Trả lời cho các câu 753823, 753824, 753825, 753826, 753827 dưới đây:
Being self-reliant is what many young people__________.
Đáp án đúng là: B
Being self-reliant is what many young people__________.
Tự lập là điều mà nhiều người trẻ ___________.
A. take care of: quan tâm, chăm sóc
B. strive for: cố gắng đạt được
C. cope with: đương đầu với
D. figure out: tìm ra
Tạm dịch: Tự lập là điều mà nhiều người trẻ cố gắng đạt được.
She was relieved to find out that she ____________ her application form correctly before the deadline had passed.
Đáp án đúng là: C
She was relieved to find out that she ____________ her application form correctly before the deadline had passed.
(Cô ấy cảm thấy nhẹ nhõm khi phát hiện rằng mình ________đơn chính xác trước khi hạn chót qua đi.)
Vế 1 đang dùng thì quá khứ đơn để diễn tả trạng thái khi làm hành động nào đó => Vế 2 cũng dùng thì quá khứ đơn.
Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy nhẹ nhõm khi phát hiện rằng mình đã điền đơn chính xác trước khi hạn chót qua đi.
Their books are____ ours because they bought second-hand ones.
Đáp án đúng là: C
Their books are ____ ours because they bought second-hand ones.
Sách của họ ____ sách của chúng tôi vì họ mua sách cũ.
Khi muốn diễn tả một sự chênh lệch theo bội số (gấp đôi, gấp ba...), ta dùng cấu trúc:
“multiple + as + adj + as”
Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy nhẹ nhõm khi phát hiện rằng mình đã điền đơn chính xác trước khi hạn chót qua đi.
You would be well-advised to have the ____________ vaccinations before you go to study abroad.
Đáp án đúng là: C
You would be well-advised to have the ____________ vaccinations before you go to study abroad.
Bạn nên được khuyên rằng nên tiêm những mũi tiêm chủng __________ trước khi đi du học.
Trong tiếng Anh, trật tự từ thường tuân theo quy tắc: determiner (hạn định từ) + adjective (tính từ) + noun (danh từ).
Xác định thành phần trong câu:
"the" là mạo từ (determiner)
"vaccinations" là danh từ chính
Cần một tính từ để bổ nghĩa cho "vaccinations"
Tạm dịch: Bạn nên được khuyên rằng nên tiêm những mũi tiêm chủng phù hợp trước khi đi du học.
____________ of the great libraries of ancient time survived; ____________ were destroyed in fires, or by volcanoes, others in wars and invasions.
Đáp án đúng là: A
____________ of the great libraries of ancient time survived; ____________ were destroyed in fires, or by volcanoes, others in wars and invasions.
____ thư viện lớn thời cổ đại còn tồn tại; ____ thư viện khác bị phá hủy trong hỏa hoạn, hoặc bởi núi lửa, những thư viện khác bị phá hủy trong chiến tranh và xâm lược.
A. None - some → Đúng (không có thư viện nào còn lại; một số bị phá hủy)
B. Neither - many → Sai (dùng "neither" chỉ 2 đối tượng)
C. Many - much → Sai (dùng "much" cho danh từ không đếm được, librabry)
D. Some - a little → Sai (dùng "a little" cho danh từ không đếm được)
Tạm dịch: Không có thư viện lớn thời cổ đại nào còn tồn tại; một số thư viện bị phá hủy trong hỏa hoạn, hoặc bởi núi lửa, những thư viện khác bị phá hủy trong chiến tranh và xâm lược.
Quảng cáo
Hỗ trợ - Hướng dẫn

-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com