Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Rewrite the following sentences without changing their meaning, beginning with the words given. Write your answers in

Rewrite the following sentences without changing their meaning, beginning with the words given. Write your answers in the answer sheet given. (1.0 point)

Trả lời cho các câu 1, 2, 3 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

I broke the computer. I bought it last year. (which)

⟶ I broke the computer ________________________.

Đáp án đúng là: which I bought last year

Câu hỏi:792675
Phương pháp giải

- Kiến thức: Cấu trúc câu đồng nghĩa

- Xác định danh từ chung: the computer – it

- Dùng “which” thay thế cho “it” và đặt đứng sau danh từ chung “the computer”, “which” đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu

Giải chi tiết

Viết lại câu sử dụng mệnh đề quan hệ:

I broke the computer which I bought last year.

Tạm dịch: Tôi đã làm hỏng chiếc máy tính mà tôi mua năm ngoái.

Đáp án I broke the computer which I bought last year.

Đáp án cần điền là: which I bought last year

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

Mr. Tom is friendly so many students love him. (so...that...)

⟶ Mr Tom is _____________________________________________.

Đáp án đúng là: so friendly that many students love him

Câu hỏi:792676
Phương pháp giải

- Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

- Cấu trúc: so … that … (quá … đến nỗi mà …)

Giải chi tiết

Cấu trúc: S + tobe + adj + that + S + V + O.

=> Mr. Tom is so friendly that many students love him.

Tạm dịch: Thầy Tom rất thân thiện nên rất nhiều học sinh yêu quý thầy.

Đáp án Mr. Tom is so friendly that many students love him.

Đáp án cần điền là: so friendly that many students love him

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

Hoa was sick, but she still went to school.

⟶ Although _____________________________.

Đáp án đúng là: Hoa was sick, she still went to school

Câu hỏi:792677
Phương pháp giải

- Kiến thức: Cấu trúc câu đồng nghĩa

- Cấu trúc sử dụng Although (mặc dù)

Giải chi tiết

Although S + V + O, S + V + O. (Mặc dù … nhưng …)

=> Although Hoa was sick, she still went to school.

Tạm dịch: Mặc dù hoa bị ốm, nhưng cô ấy vẫn đến trường.

Đáp án Although Hoa was sick, she still went to school.

Đáp án cần điền là: Hoa was sick, she still went to school

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com