Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the correct answer.

Choose the correct answer.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

If you're feeling sad, getting out in the sunlight should ________ you good.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:794278
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. make: làm, tạo ra

B. take: lấy

C. do: làm

D. have: có

Cụm từ cố định: do sb good = tốt cho ai

Câu hoàn chỉnh: If you're feeling sad, getting out in the sunlight should do you good.

Tạm dịch: Nếu bạn cảm thấy buồn, ra ngoài trời nắng sẽ có lợi cho bạn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

We must not ________ laws which will endanger the lives of people in vulnerable situations.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:794279
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. practice: thực hành

B. act: hành động

C. pass: thông qua

D. take: lấy

Cụm cố định: pass laws = thông qua luật

Câu hoàn chỉnh: We must not pass laws which will endanger the lives of people in vulnerable situations.

Tạm dịch: Chúng ta không được thông qua các luật có thể gây nguy hiểm cho những người dễ bị tổn thương.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Do you ________ the ironing yourself, or do you pay someone to do it for you?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:794280
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. have: có

B. make: làm

C. get: nhận

D. do: làm

Cụm cố định: do the ironing = là quần áo

Câu hoàn chỉnh: Do you do the ironing yourself, or do you pay someone to do it for you?

Tạm dịch: Bạn tự là quần áo hay thuê người khác làm giúp?

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Can you try to ________ the waiter’s eye so we can get the bill?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:794281
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. take: lấy

B. lead: dẫn

C. catch: bắt, thu hút

D. seize: nắm lấy

Cụm cố định: catch someone’s eye = thu hút sự chú ý của ai

Câu hoàn chỉnh: Can you try to catch the waiter’s eye so we can get the bill?

Tạm dịch: Bạn có thể cố gắng thu hút sự chú ý của người phục vụ để chúng ta thanh toán không?

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

She has ________ considerable progress in her English skills over the past six months.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:794282
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. made: làm, tạo ra

B. take: lấy

C. get: nhận

D. done: làm

Cụm cố định: make progress = tiến bộ

Câu hoàn chỉnh: She has made considerable progress in her English skills over the past six months.

Tạm dịch: Cô ấy đã có tiến bộ đáng kể trong kỹ năng tiếng Anh trong sáu tháng qua.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

________ sure he's honest before you lend him any money.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:794283
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. make: làm

B. take: lấy

C. do: làm

D. have: có

Cụm cố định: make sure = đảm bảo

Câu hoàn chỉnh: Make sure he's honest before you lend him any money.

Tạm dịch: Hãy đảm bảo rằng anh ấy trung thực trước khi bạn cho vay tiền.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

We haven't yet been able to find a house that ________ our requirements.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:794284
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. gets: nhận

B. meets: đáp ứng

C. has: có

D. gains: đạt được

Cụm cố định: meet requirements = đáp ứng yêu cầu

Câu hoàn chỉnh: We haven't yet been able to find a house that meets our requirements.

Tạm dịch: Chúng tôi vẫn chưa tìm được căn nhà nào đáp ứng yêu cầu của mình.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

She has a good ________ of humour that makes me love to be with her.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:794285
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. feeling: cảm giác

B. way: cách thức

C. mood: tâm trạng

D. sense: cảm giác, giác quan

Cụm cố định: have a good sense of humor = có khiếu hài hước

Câu hoàn chỉnh: She has a good sense of humour that makes me love to be with her.

Tạm dịch: Cô ấy có khiếu hài hước khiến tôi rất thích ở bên cạnh.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

The amount we have borrowed puts us at ________.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:794286
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. danger: nguy hiểm

B. risk: rủi ro

C. chance: cơ hội

D. threat: mối đe dọa

Cụm cố định: put sb at risk = khiến ai gặp nguy hiểm, rủi ro

Câu hoàn chỉnh: The amount we have borrowed puts us at risk.

Tạm dịch: Khoản tiền mà chúng tôi đã vay đặt chúng tôi vào tình trạng rủi ro.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

We should ________ a survey to find out what our customers really want.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:794287
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. conduct: tiến hành

B. direct: chỉ đạo

C. manage: quản lý

D. send: gửi

Cụm cố định: conduct a survey = tiến hành khảo sát

Câu hoàn chỉnh: We should conduct a survey to find out what our customers really want.

Tạm dịch: Chúng ta nên tiến hành một cuộc khảo sát để biết khách hàng thực sự muốn gì.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

It ________ no difference if you open the window or not. You still can’t see the fireworks because there has no fireworks this year.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:794288
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. does: làm

B. creates: tạo ra

C. causes: gây ra

D. makes: làm

Cụm cố định: make no difference = không tạo ra sự khác biệt/ không tạo ra sự thay đổi nào

Câu hoàn chỉnh: It makes no difference if you open the window or not. You still can’t see the fireworks because there has no fireworks this year.

Tạm dịch: Mở cửa sổ hay không cũng không quan trọng, vẫn không thể nhìn thấy pháo hoa, năm nay không có pháo hoa.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

We ________ preference to those who have worked with us for a long time.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:794289
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. lend: cho vay

B. give: đưa

C. send: gửi

D. deliver: chuyển

Cụm cố định: give preference to sb = ưu tiên ai

Câu hoàn chỉnh: We give preference to those who have worked with us for a long time.

Tạm dịch: Chúng tôi ưu tiên những người đã làm việc lâu với chúng tôi.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

I’m tired! I’m going to ________ a break for a while.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:794290
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. pay: trả

B. give: cho

C. take: nghỉ, lấy

D. get: nhận

Cụm cố định: take a break = nghỉ giải lao

Câu hoàn chỉnh: I’m tired! I’m going to take a break for a while.

Tạm dịch: Tôi mệt rồi! Tôi sẽ nghỉ một lát.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

He waved to ________ the attention of the waitress.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:794291
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. attract: thu hút

B. pay: trả

C. take: lấy

D. pull: kéo

Cụm cố định: attract the attention of sb = thu hút sự chú ý của ai

Câu hoàn chỉnh: He waved to attract the attention of the waitress.

Tạm dịch: Anh ấy vẫy tay để thu hút sự chú ý của cô phục vụ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Strong winds had ________ serious damage to the roof.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:794292
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. led: dẫn tới

B. made: làm

C. caused: gây ra

D. brought: mang lại

Cụm cố định: cause damage to sth = gây thiệt hại cho cái gì

Câu hoàn chỉnh: Strong winds had caused serious damage to the roof.

Tạm dịch: Gió mạnh đã gây thiệt hại nghiêm trọng cho mái nhà.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

It proved difficult to ________ a judgment about how well the school was performing.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:794293
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. give: đưa

B. get: nhận

C. cause: gây ra

D. make: đưa ra

Cụm cố định: make a judgment about sth = đưa ra phán xét, nhận định về điều gì

Câu hoàn chỉnh: It proved difficult to make a judgment about how well the school was performing.

Tạm dịch: Rất khó để đưa ra đánh giá về hiệu quả hoạt động của trường.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

Schools could ________ an important role in training both teachers and parents to use effective disciplinary techniques, improving the communication between both groups.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:794294
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. have: có

B. play: đóng vai trò

C. make: tạo ra

D. keep: giữ

Cụm cố định: play an important role in sth = đóng vai trò quan trọng trong việc gì

Câu hoàn chỉnh: Schools could play an important role in training both teachers and parents to use effective disciplinary techniques, improving the communication between both groups.

Tạm dịch: Nhà trường có thể đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo cả giáo viên và phụ huynh cách sử dụng các biện pháp kỷ luật hiệu quả, cải thiện sự giao tiếp giữa cả hai nhóm.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

Marcia has taught her children to ________ a hand when it comes to cleaning up after meals.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:794295
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. do: làm

B. lend: cho mượn

C. pick: nhặt

D. stand: đứng

Cụm cố định: lend/give sb a hand = giúp ai 1 tay

Câu hoàn chỉnh: Marcia has taught her children to lend a hand when it comes to cleaning up after meals.

Tạm dịch: Marcia đã dạy các con cô ấy giúp đỡ khi dọn dẹp sau bữa ăn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

My mother takes responsibility for ________ the household.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:794296
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. thinking: suy nghĩ

B. asking: hỏi

C. paying: trả

D. running: vận hành

Cụm cố định: run the household = quán xuyến việc nhà

Câu hoàn chỉnh: My mother takes responsibility for running the household.

Tạm dịch: Mẹ tôi chịu trách nhiệm quán xuyến việc nhà.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

She admitted that she had ________ a mistake.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:794297
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. made: tạo ra

B. created: tạo ra

C. built: xây dựng

D. did: làm

Cụm cố định: make a mistake = mắc lỗi

Câu hoàn chỉnh: She admitted that she had made a mistake.

Tạm dịch: Cô ấy thừa nhận rằng mình đã mắc một lỗi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

People who like art can ________ a course in painting.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:794298
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. run: điều hành

B. make: làm, tạo

C. take: tham gia

D. buy: mua

Cụm từ cố định: take a course in sth = tham gia một khóa học về cái gì

Câu hoàn chỉnh: People who like art can take a course in painting.

Tạm dịch: Những người yêu nghệ thuật có thể tham gia một khóa học vẽ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

Don’t hesitate to ________ for help if you don’t understand the directions.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:794299
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. ask: hỏi, yêu cầu

B. leave: rời đi

C. take: lấy

D. understand: hiểu

Cụm từ cố định: ask for help = yêu cầu sự giúp đỡ

Câu hoàn chỉnh: Don’t hesitate to ask for help if you don’t understand the directions.

Tạm dịch: Đừng ngần ngại yêu cầu giúp đỡ nếu bạn không hiểu hướng dẫn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

Lucy is ________ for permission to play the guitar at Pete’s home.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:794300
Phương pháp giải

Cụm động từ

Giải chi tiết

A. finding: tìm

B. asking: hỏi, xin

C. changing: thay đổi

D. throwing: ném

Cấu trúc đúng: ask for permission = xin phép

Câu hoàn chỉnh: Lucy is asking for permission to play the guitar at Pete’s home.

Tạm dịch: Lucy đang xin phép để chơi đàn guitar tại nhà Pete.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 24:
Thông hiểu

I ________ an appointment with the doctor for later today.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:794301
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. made: đã đặt/làm

B. attained: đạt được

C. added: thêm

D. got: có được

Cụm từ cố định: make an appointment with sb = đặt lịch hẹn với ai

Câu hoàn chỉnh: I made an appointment with the doctor for later today.

Tạm dịch: Tôi đã đặt lịch hẹn với bác sĩ vào cuối ngày hôm nay.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

It’s only a small flat but it ________ my needs perfectly.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:794302
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. meet: đáp ứng

B. target: nhắm tới

C. build: xây dựng

D. prepare: chuẩn bị

Cụm từ cố định: meet someone’s needs = đáp ứng nhu cầu của ai đó

Câu hoàn chỉnh: It’s only a small flat but it meets my needs perfectly.

Tạm dịch: Đó chỉ là một căn hộ nhỏ nhưng nó hoàn toàn đáp ứng nhu cầu của tôi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 26:
Thông hiểu

We should ________ full use of the Internet as it is an endless source of information.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:794303
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. do: làm

B. make: tạo, tận dụng

C. set: đặt

D. stand: đứng

Cụm từ cố định: make (full/good) use of sth = tận dụng (tối đa) cái gì

Câu hoàn chỉnh: We should make full use of the Internet as it is an endless source of information.

Tạm dịch: Chúng ta nên tận dụng tối đa Internet vì đó là nguồn thông tin vô tận.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 27:
Thông hiểu

If he can score more than two goals in this match, he will ________ the record.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:794304
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. break: phá vỡ

B. take: lấy

C. make: tạo

D. have: có

Cụm từ cố định: break the record = phá kỷ lục

Câu hoàn chỉnh: If he can score more than two goals in this match, he will break the record.

Tạm dịch: Nếu anh ấy ghi được hơn hai bàn trong trận đấu này, anh ấy sẽ phá kỷ lục.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 28:
Thông hiểu

I tried not to ________ people’s attention to the weak points in my argument.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:794305
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. keep: giữ

B. draw: thu hút

C. pay: trả

D. bring: mang lại

Cụm từ cố định: draw one’s attention to sth = hướng sự chú ý của ai vào cái gì

Câu hoàn chỉnh: I tried not to draw people’s attention to the weak points in my argument.

Tạm dịch: Tôi đã cố gắng không thu hút sự chú ý của mọi người vào những điểm yếu trong lập luận của mình.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 29:
Thông hiểu

It’s demoralizing to work for someone who constantly ________ fault with you.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:794306
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. gets: được

B. leaves: để lại

C. shows: cho thấy

D. finds: tìm thấy

Cụm từ cố định: find fault with sb = bắt lỗi ai

Câu hoàn chỉnh: It’s demoralizing to work for someone who constantly finds fault with you.

Tạm dịch: Thật nản lòng khi làm việc cho người lúc nào cũng bắt lỗi bạn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 30:
Thông hiểu

If you don’t want to ________ the chance, make a decision soon.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:794307
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. make: tạo

B. send: gửi

C. stop: dừng

D. miss: bỏ lỡ

Cụm từ cố định: miss the chance = bỏ lỡ cơ hội

Câu hoàn chỉnh: If you don’t want to miss the chance, make a decision soon.

Tạm dịch: Nếu bạn không muốn bỏ lỡ cơ hội, hãy đưa ra quyết định sớm.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 31:
Thông hiểu

A workshop on plastics, garbage and the life cycle of a product has been held in Hanoi on January 26 to ________ public awareness of environmental protection.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:794308
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. pick: nhặt

B. become: trở nên

C. raise: nâng cao

D. decide: quyết định

Cụm từ cố định: raise awareness (of sth) = nâng cao nhận thức (về điều gì)

Câu hoàn chỉnh: A workshop on plastics, garbage and the life cycle of a product has been held in Hanoi on January 26 to raise public awareness of environmental protection.

Tạm dịch: Một hội thảo về nhựa, rác thải và vòng đời của sản phẩm đã được tổ chức tại Hà Nội vào ngày 26 tháng 1 nhằm nâng cao nhận thức của cộng đồng về bảo vệ môi trường.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 32:
Thông hiểu

Yesterday we ________ a discussion about different cultures.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:794309
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. kept: giữ

B. said: nói

C. told: bảo

D. had: có

Cụm từ cố định: have a discussion about sth = thảo luận về điều gì

Câu hoàn chỉnh: Yesterday we had a discussion about different cultures.

Tạm dịch: Hôm qua chúng tôi đã thảo luận về các nền văn hóa khác nhau.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 33:
Thông hiểu

She ________ a list of what to do so as not to forget anything.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:794310
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. sees: nhìn thấy

B. does: làm

C. makes: tạo, lập

D. carries: mang

Cụm từ cố định: make a list of sth = lập danh sách cái gì

Câu hoàn chỉnh: She makes a list of what to do so as not to forget anything.

Tạm dịch: Cô ấy lập danh sách những việc cần làm để không quên điều gì.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 34:
Thông hiểu

All the orders were given by word of ________ so that no written evidence could be discovered later.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:794311
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. mouth: miệng

B. ear: tai

C. hand: tay

D. neck: cổ

Cụm từ cố định: by word of mouth = truyền miệng

Câu hoàn chỉnh: All the orders were given by word of mouth so no written evidence could be found.

Tạm dịch: Tất cả các mệnh lệnh đều được đưa ra bằng truyền miệng nên không có bằng chứng viết nào được phát hiện.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 35:
Thông hiểu

Show your interviewer your ________ of responsibility for work.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:794312
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. feeling: cảm giác

B. interest: sự quan tâm

C. sense: ý thức

D. emotion: cảm xúc

Cụm từ cố định: sense of responsibility = ý thức trách nhiệm

Câu hoàn chỉnh: Show your interviewer your sense of responsibility for work.

Tạm dịch: Hãy thể hiện với người phỏng vấn bạn rằng bạn có ý thức trách nhiệm với công việc.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 36:
Thông hiểu

If a defender ________ a foul within the five-meter area that prevents a likely goal, the attacking team is awarded a penalty throw or shot.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:794313
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. interferes: can thiệp

B. punches: đấm

C. touches: chạm

D. commits: phạm (lỗi)

Cụm từ cố định: commit a foul = phạm lỗi (trong thể thao)

Câu hoàn chỉnh: If a defender commits a foul within the five-meter area that prevents a likely goal, the attacking team is awarded a penalty throw or shot.

Tạm dịch: Nếu một hậu vệ phạm lỗi trong phạm vi năm mét khiến đối phương không thể ghi bàn, đội tấn công sẽ được hưởng quả ném phạt hoặc sút phạt đền.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 37:
Thông hiểu

Everyone should have the means to ________ their own living.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:794314
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. earn: kiếm (tiền)

B. know: biết

C. open: mở

D. add: thêm

Cụm từ cố định: earn one’s living = kiếm sống

Câu hoàn chỉnh: Everyone should have the means to earn their own living.

Tạm dịch: Mỗi người nên có phương tiện để tự kiếm sống.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 38:
Thông hiểu

If the drought continues, deaths will occur on a massive ________.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:794315
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. scale: quy mô

B. level: mức độ

C. extent: phạm vi

D. number: số lượng

Cụm từ cố định: on a massive scale = trên quy mô lớn

Câu hoàn chỉnh: If the drought continues, deaths will occur on a massive scale.

Tạm dịch: Nếu hạn hán tiếp diễn, tình trạng tử vong sẽ xảy ra trên diện rộng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 39:
Thông hiểu

Parents may think that fashionable clothes which teens want to wear ________ the rules and norms of the society.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:794316
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. do: làm

B. see: thấy

C. break: phá vỡ

D. leave: để lại

Cụm từ cố định: break the rules and norms = phá vỡ các quy tắc và chuẩn mực

Câu hoàn chỉnh: Parents may think that fashionable clothes which teens want to wear break the rules and norms of the society.

Tạm dịch: Cha mẹ có thể nghĩ rằng quần áo thời trang mà thanh thiếu niên muốn mặc sẽ phá vỡ các quy tắc và chuẩn mực của xã hội.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 40:
Thông hiểu

Local people have ________ a campaign against the hospital’s closure.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:794317
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. taken: đã lấy

B. did: đã làm

C. launched: phát động

D. made: làm ra

Cụm từ cố định: launch a campaign = phát động chiến dịch

Câu hoàn chỉnh: Local people have launched a campaign against the hospital’s closure.

Tạm dịch: Người dân địa phương đã phát động một chiến dịch chống lại việc đóng cửa bệnh viện.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 41:
Thông hiểu

The students were deported because they ________ a threat to national security.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:794318
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. put: đặt

B. made: làm

C. posed: đặt ra

D. brought: mang lại

Cụm từ cố định: pose a threat = gây ra mối đe dọa

Câu hoàn chỉnh: The students were deported because they posed a threat to national security.

Tạm dịch: Các sinh viên đã bị trục xuất vì họ gây ra mối đe dọa đến an ninh quốc gia.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 42:
Thông hiểu

It will take many years to ________ the damage caused by the floods.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:794319
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. repair: sửa chữa

B. help: giúp đỡ

C. turn: xoay

D. pay: trả

Cụm từ cố định: repair the damage = sửa chữa thiệt hại

Câu hoàn chỉnh: It will take many years to repair the damage caused by the floods.

Tạm dịch: Sẽ mất nhiều năm để sửa chữa những thiệt hại do lũ lụt gây ra.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 43:
Thông hiểu

Interrupting others is annoying, so you should try to break the ________.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:794320
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. habit: thói quen

B. custom: phong tục

C. trend: xu hướng

D. silence: sự im lặng

Cụm từ cố định: break the habit = từ bỏ thói quen

Câu hoàn chỉnh: Interrupting others is annoying, so you should try to break the habit.

Tạm dịch: Việc ngắt lời người khác rất khó chịu, vì vậy bạn nên cố gắng bỏ thói quen này.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 44:
Thông hiểu

The plenitude of our natural resources has resulted in most people taking them ________ for most of human history.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:794321
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. into consideration: xem xét

B. easy: dễ dàng

C. into account: tính đến

D. for granted: cho là điều hiển nhiên

Cụm từ cố định:

- take sth into consideration/ take sth into account: cân nhắc, xem xét điều gì

- take sth for granted = coi điều gì là hiển nhiên => Phù hợp về nghĩa

Câu hoàn chỉnh: The plenitude of our natural resources has resulted in most people taking them for granted for most of human history.

Tạm dịch: Sự phong phú của các nguồn tài nguyên thiên nhiên đã khiến hầu hết mọi người coi chúng là điều hiển nhiên trong suốt chiều dài lịch sử loài người.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 45:
Thông hiểu

He _____ a keen interest in music from his childhood.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:794322
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. became: trở thành

B. showed: thể hiện

C. laid: đặt

D. set: thiết lập

Cụm từ cố định: show an interest in sth = thể hiện sự quan tâm đến

Câu hoàn chỉnh: He showed a keen interest in music from his childhood.

Tạm dịch: Anh ấy thể hiện sự yêu thích âm nhạc từ thời thơ ấu.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 46:
Thông hiểu

I’m going to ask you each to ________ a very short presentation about the new marketing strategy.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:794323
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. say: nói

B. speak: nói

C. make: tạo ra

D. tell: kể

Cụm từ cố định: make/give/deliver a presentation = thuyết trình

Câu hoàn chỉnh: I’m going to ask you each to make a very short presentation about the new marketing strategy.

Tạm dịch: Tôi sẽ yêu cầu mỗi bạn thực hiện một bài thuyết trình ngắn về chiến lược marketing mới.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 47:
Thông hiểu

I was ________ the impression that you didn’t get on well with each other.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:794324
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. above: trên

B. along: dọc theo

C. across: băng qua

D. under: dưới

Cụm từ cố định: be under the impression that: có ấn tượng rằng…

Câu hoàn chỉnh: I was under the impression that you didn’t get on well with each other.

Tạm dịch: Tôi có ấn tượng là hai người không hợp nhau lắm.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 48:
Thông hiểu

It is likely that artificial intelligence might decide to ________ an end to humanity simply because it surpasses human intelligence.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:794325
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. come: đến

B. make: làm

C. put: đặt

D. take: lấy

Cụm từ cố định: put an end to sth = chấm dứt điều gì

Câu hoàn chỉnh: It is likely that artificial intelligence might decide to put an end to humanity simply because it surpasses human intelligence.

Tạm dịch: Có khả năng trí tuệ nhân tạo sẽ quyết định chấm dứt loài người chỉ vì nó vượt trội hơn trí thông minh của con người.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 49:
Thông hiểu

Could you ________ me a lift into town?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:794326
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. give: đưa, cho

B. get: lấy

C. do: làm

D. make: tạo

Cụm từ cố định: give sb a lift = cho ai đi nhờ xe

Câu hoàn chỉnh: Could you give me a lift into town?

Tạm dịch: Bạn có thể cho tôi đi nhờ xe vào thị trấn không?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 50:
Thông hiểu

In a modern family, the husband is expected to join hands with his wife to ________ the household chores.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:794327
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. do: làm

B. make: tạo

C. run: điều hành

D. take: lấy

Cụm từ cố định: do the household chores = làm việc nhà

Câu hoàn chỉnh: In a modern family, the husband is expected to join hands with his wife to do the household chores.

Tạm dịch: Trong một gia đình hiện đại, người chồng được mong đợi sẽ cùng vợ làm việc nhà.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com