Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

a) Biết $x = \sqrt{2} + 1$, tính $A = \sqrt{\sqrt{2}\left( {x + 1} \right)\left( {x^{2} + 1} \right)\left( {x^{4} +

Câu hỏi số 798337:
Vận dụng

a) Biết $x = \sqrt{2} + 1$, tính $A = \sqrt{\sqrt{2}\left( {x + 1} \right)\left( {x^{2} + 1} \right)\left( {x^{4} + 1} \right) + x - \sqrt{2}}$.
b) Rút gọn biểu thức: $B = \dfrac{2\sqrt{2} + \sqrt{3} + \sqrt{4} + \sqrt{5} + \sqrt{6} + \sqrt{8} + \sqrt{9} + \sqrt{10}}{\sqrt{1} + \sqrt{2} + \sqrt{3} + \sqrt{4} + \sqrt{5}}$.
c) Cho biết $\left( {x + \sqrt{x^{2} + 1}} \right)\left( {y + \sqrt{y^{2} + 1}} \right) = 1,\forall x,y \in {\mathbb{R}}$. Tính $x + y$.

Quảng cáo

Câu hỏi:798337
Phương pháp giải

a) Từ $\left. x = \sqrt{2} + 1\Leftrightarrow x - \sqrt{2} = 1\Leftrightarrow x - 1 = \sqrt{2} \right.$.
b) Nhóm, rút gọn

c) Do $\left( {\sqrt{y^{2} + 1} + y} \right)\left( {\sqrt{y^{2} + 1} - y} \right) = 1$ nên $\sqrt{y^{2} + 1} - y \neq 0$, ta có

$x + \sqrt{x^{2} + 1} = \dfrac{1}{y + \sqrt{y^{2} + 1}} \cdot \dfrac{y - \sqrt{y^{2} + 1}}{y - \sqrt{y^{2} + 1}} = \sqrt{y^{2} + 1} - y$

$\left. ~\Leftrightarrow x + y = \sqrt{y^{2} + 1} - \sqrt{x^{2} + 1} \right.$

Giải chi tiết

a) Biết $x = \sqrt{2} + 1$, tính $A = \sqrt{\sqrt{2}\left( {x + 1} \right)\left( {x^{2} + 1} \right)\left( {x^{4} + 1} \right) + x - \sqrt{2}}$.

Từ $\left. x = \sqrt{2} + 1\Leftrightarrow x - \sqrt{2} = 1\Leftrightarrow x - 1 = \sqrt{2} \right.$. Áp dụng kết quả này ta có:

$~A = \sqrt{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {x^{2} + 1} \right)\left( {x^{4} + 1} \right) + 1}$

$~ = \sqrt{\left( {x^{2} - 1} \right)\left( {x^{2} + 1} \right)\left( {x^{4} + 1} \right) + 1}$

$~ = \sqrt{\left( {x^{4} - 1} \right)\left( {x^{4} + 1} \right) + 1} = \sqrt{x^{8} - 1 + 1} = \sqrt{x^{8}} = x^{4} = {(\sqrt{2} + 1)}^{4}$

Lưu ý: Có thể thí sinh tính ra kết quả tương đương: $A = 17 + 12\sqrt{2}$.
b) Rút gọn biểu thức: $B = \dfrac{2\sqrt{2} + \sqrt{3} + \sqrt{4} + \sqrt{5} + \sqrt{6} + \sqrt{8} + \sqrt{9} + \sqrt{10}}{\sqrt{1} + \sqrt{2} + \sqrt{3} + \sqrt{4} + \sqrt{5}}$

Ta có $~B = \dfrac{1 + \sqrt{2} + \sqrt{3} + \sqrt{4} + \sqrt{5} + \left( {\sqrt{2} + \sqrt{6} + \sqrt{8} + 2 + \sqrt{10}} \right)}{\sqrt{1} + \sqrt{2} + \sqrt{3} + \sqrt{4} + \sqrt{5}}$

$~ = 1 + \dfrac{\sqrt{2} + 2 + \sqrt{6} + \sqrt{8} + \sqrt{10}}{\sqrt{1} + \sqrt{2} + \sqrt{3} + \sqrt{4} + \sqrt{5}}$

$~ = 1 + \dfrac{\sqrt{2}\left( {1 + \sqrt{2} + \sqrt{3} + \sqrt{4} + \sqrt{5}} \right)}{\sqrt{1} + \sqrt{2} + \sqrt{3} + \sqrt{4} + \sqrt{5}} = 1 + \sqrt{2}$

c) Cho biết $\left( {x + \sqrt{x^{2} + 1}} \right)\left( {y + \sqrt{y^{2} + 1}} \right) = 1,\forall x,y \in {\mathbb{R}}$. Tính $x + y$.

Do $\left( {\sqrt{y^{2} + 1} + y} \right)\left( {\sqrt{y^{2} + 1} - y} \right) = 1$ nên $\sqrt{y^{2} + 1} - y \neq 0$, ta có

$x + \sqrt{x^{2} + 1} = \dfrac{1}{y + \sqrt{y^{2} + 1}} \cdot \dfrac{y - \sqrt{y^{2} + 1}}{y - \sqrt{y^{2} + 1}} = \sqrt{y^{2} + 1} - y$

$\left. ~\Leftrightarrow x + y = \sqrt{y^{2} + 1} - \sqrt{x^{2} + 1} \right.$

Tương tự: $\left. y + \sqrt{y^{2} + 1} = \sqrt{x^{2} + 1} - x\Leftrightarrow x + y = \sqrt{x^{2} + 1} - \sqrt{y^{2} + 1} \right.$
Cộng (1) và (2) vế theo vế ta được $x + y = 0$.

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com