Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Reorder the words to have correct sentences

Reorder the words to have correct sentences

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

building/ Kevin/ lives/ a/ in/ Crown Street./ in/ tall

Đáp án đúng là: Kevin lives in a tall building in Crown Street.

Câu hỏi:811693
Phương pháp giải

Sắp xếp câu

Giải chi tiết

building/ Kevin/ lives/ a/ in/ Crown Street./ in/ tall 

Ta ghép từng cụm từ có thể đi được với nhau: 

in a tall building (trong 1 tòa nhà lớn), in Crown Street (ở Phố Crown) 

=> Kevin lives in a tall building in Crown Street. 

Tạm dịch: Kevin sống trong 1 tòa nhà lớn ở Phố Crown

Đáp án cần điền là: Kevin lives in a tall building in Crown Street.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

you/ Would/ a teacher/ future?/ like/ to be/ the/ in

Đáp án đúng là: Would you like to be a teacher in the future?

Câu hỏi:811694
Phương pháp giải

Sắp xếp câu

Giải chi tiết

you/ Would/ a teacher/ future?/ like/ to be/ the/ in

=> Would you like to be a teacher in the future?

Tạm dịch: Bạn có muốn trở thành giáo viên trong tương lai không?

Đáp án cần điền là: Would you like to be a teacher in the future?

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

you/ a/ tell/ Let/ bit/ me/ myself/ little/ about

 

Đáp án đúng là: Let me tell you a little bit about myself.

Câu hỏi:811695
Phương pháp giải

Sắp xếp câu

Giải chi tiết

you/ a/ tell/ Let/ bit/ me/ myself/ little/ about

Cấu trúc: Let + S + V nguyên thể

a little bit: 1 chút

=> Let me tell you a little bit about myself.

Tạm dịch: Hãy để tôi nói cho bạn biết 1 chút về bản thân tôi nhé.

Đáp án cần điền là: Let me tell you a little bit about myself.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

chicken./ food / My / is / brother's / fried / favorite

Đáp án đúng là: My brother’s favourite food is fried chicken.

Câu hỏi:811696
Phương pháp giải

Sắp xếp câu

Giải chi tiết

chicken./ food / My / is / brother's / fried / favorite 

Ta ghép từng cụm từ có thể đi được với nhau: 

favourite food (món ăn yêu thích), fried chicken (gà rán) 

=> My brother’s favourite food is fried chicken. 

Tạm dịch: Món ăn yêu thích của em/anh trai tôi là gà rán

Đáp án cần điền là: My brother’s favourite food is fried chicken.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

My / likes / her / time. / sister / Internet / free / in / surfing / the

Đáp án đúng là: My sister likes surfing the Internet in her free time.

Câu hỏi:811697
Phương pháp giải

Sắp xếp câu

Giải chi tiết

My / likes / her / time. / sister / Internet / free / in / surfing / the 

Ta ghép từng cụm từ có thể đi được với nhau: 

My sister (chị/em gái tôi), surfing the Internet (lướt mạng), in her free time (trong thời gian rảnh của cô ấy) => My sister likes surfing the Internet in her free time. 

Tạm dịch: Chị/Em gái tôi thích lướt mạng vào thơi gian rảnh.  

Đáp án cần điền là: My sister likes surfing the Internet in her free time.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com