Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined words in each of the following questions.

Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined words in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

He always puts on uniform to school.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:821799
Phương pháp giải

Từ khóa: puts on + uniform → động từ liên quan đến mặc quần áo. Cần tìm từ có nghĩa gần nhất với “mặc”

Giải chi tiết

A. works (làm việc) → sai, không liên quan mặc quần áo.

B. does (làm, thực hiện) → quá chung, không đúng nghĩa “mặc”.

C. wears (mặc) → đúng, “puts on” = “wears” (mặc lên người).

D. studies (học) → sai.

Dịch câu: Anh ấy luôn mặc đồng phục đến trường.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

It is essential that you do your homework before going to school.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:821800
Giải chi tiết

A. fast (nhanh) → sai, không liên quan.

B. convenient (thuận tiện) → khác nghĩa (thuận lợi chứ không phải cần thiết).

C. quickly (một cách nhanh chóng) → sai, là trạng từ.

D. necessary (cần thiết) → đúng, “essential” = “necessary”.

Dịch câu: Thật cần thiết là bạn phải làm bài tập trước khi đi học.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

The music concert performed on TV last night was exciting.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:821801
Phương pháp giải

Từ khóa: exciting → tìm từ gần nghĩa chỉ gây hứng thú, làm phấn khích.

Giải chi tiết

A. interesting (thú vị, hấp dẫn) → đúng, “exciting” có nghĩa làm người ta thấy hứng thú hoặc phấn khích; gần nghĩa với “interesting” trong ngữ cảnh mô tả một chương trình.

B. important (quan trọng) → khác nghĩa.

C. necessary (cần thiết) → sai.

D. happy (vui) → sai, “exciting” chỉ sự kịch tính/hứng thú hơn là trạng thái “vui”.

Dịch câu: Buổi hòa nhạc trên TV tối qua thật thú vị / gây hồi hộp

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

She works very hard.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:821802
Phương pháp giải

Từ khóa: works very hard → cần tính từ mô tả chăm chỉ, cần cù.

Giải chi tiết

A. is active (năng động) → không hoàn toàn giống “chăm chỉ” trong học/việc.

B. is hard-working (chăm chỉ) → đúng, trùng nghĩa trực tiếp với “works very hard”.

C. is friendly (thân thiện) → sai.

D. is kind (tốt bụng) → sai.

Dịch câu: Cô ấy làm việc rất chăm chỉ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

The synonym of interesting is_________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:821803
Phương pháp giải

Tìm từ đồng nghĩa (synonym) với interesting (thú vị, hấp dẫn).

Giải chi tiết

A. boring (chán) → trái nghĩa, sai.

B. happy (vui) → khác nghĩa.

C. exciting (hấp dẫn, gây hứng thú) → đúng, gần nghĩa với interesting trong nhiều ngữ cảnh.

D. shy (nhút nhát) → không liên quan.

Dịch câu: Từ đồng nghĩa của “interesting” là gì? → “exciting”.

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com