Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined words in each of the following questions.

Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined words in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

Nam usually gets bad marks because she is lazy.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:821805
Phương pháp giải

Từ cần tìm là từ trái nghĩa (opposite) với bad (ở đây bad marks = điểm kém). Ta cần chọn tính từ mang nghĩa đối lập: good / good performance → trong các lựa chọn, tìm từ nghĩa gần nhất với “chăm chỉ / đạt kết quả tốt”.

Giải chi tiết

A. hard-working → hard-working = chăm chỉ, làm việc/nỗ lực → người chăm chỉ thường được kết quả tốt (điểm tốt). Đây là tính từ mang ý nghĩa ngược/đối lập với lazy (lười) và cũng tương ứng với việc có good marks; vì câu nói “gets bad marks because she is lazy” => trái nghĩa là chăm chỉ → thường có điểm tốt. Do đó A là lựa chọn phù hợp nhất.

B. quiet = trầm tính/ít nói → không phải đối nghĩa của bad marks.

C. confident = tự tin → không liên quan trực tiếp.

D. kind = tốt bụng → không liên quan.

Dịch: Nam thường bị điểm kém vì cô ấy lười.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Ba plays football well.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:821806
Phương pháp giải

Từ gạch chân well là trạng từ (adverb) biểu thị cách chơi (chơi tốt). Cần tìm trạng từ trái nghĩa (mô tả cách chơi không tốt).

Giải chi tiết

A. beautifully = một cách đẹp đẽ → không phải trái nghĩa của well trong nghĩa “chơi tốt”.

B. bad = tính từ, không đúng loại từ (phải là trạng từ).

C. good = tính từ, không đúng loại từ (phải là trạng từ).

D. badly = trạng từ, nghĩa “một cách kém/còn tệ” → đúng, là trái nghĩa với well.

Dịch: Ba chơi bóng đá tốt.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Nga is a confident girl. She likes to meet new people.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:821807
Phương pháp giải

Từ gạch chân confident là tính từ (tự tin). Cần chọn tính từ có nghĩa đối lập: shy (nhút nhát) là trái nghĩa trực tiếp

Giải chi tiết

A. creative = sáng tạo → không đối lập.

B. shy = nhút nhát → đúng, trái nghĩa của confident.

C. friendly = thân thiện → khác nghĩa

D. hard-working = chăm chỉ → không đối nghĩa.

Dịch: Nga là một cô gái tự tin. Cô ấy thích gặp người mới.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

My friend thinks English is very difficult.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:821808
Phương pháp giải

Từ gạch chân difficult (khó). Cần chọn từ mang nghĩa trái ngược: easy (dễ).

Giải chi tiết

A. good = tốt → không đối nghĩa.

B. bad = xấu → không đối nghĩa với difficult

C. easy = dễ → đúng, trái nghĩa trực tiếp với difficult.

D. hard = khó → đồng nghĩa, không phải trái nghĩa.

Dịch: Bạn tôi nghĩ tiếng Anh rất khó.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

John studies excellent.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:821809
Phương pháp giải

Từ gạch chân excellent = xuất sắc. Cần chọn từ đối nghĩa: poor = kém / tệ là trái nghĩa phù hợp.

Giải chi tiết

A. good = tốt → gần nghĩa, không đối nghĩa.

B. fair = trung bình → không hoàn toàn đối nghĩa nhưng không mạnh

C. poor = kém → đúng, trái nghĩa với excellent (xuất sắc).

D. rich = giàu → không liên quan.

Dịch: John học rất xuất sắc.

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com