Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined words in each of the following questions.
Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined words in each of the following questions.
Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:
Nam usually gets bad marks because she is lazy.
Đáp án đúng là: A
Từ cần tìm là từ trái nghĩa (opposite) với bad (ở đây bad marks = điểm kém). Ta cần chọn tính từ mang nghĩa đối lập: good / good performance → trong các lựa chọn, tìm từ nghĩa gần nhất với “chăm chỉ / đạt kết quả tốt”.
Đáp án cần chọn là: A
Ba plays football well.
Đáp án đúng là: D
Từ gạch chân well là trạng từ (adverb) biểu thị cách chơi (chơi tốt). Cần tìm trạng từ trái nghĩa (mô tả cách chơi không tốt).
Đáp án cần chọn là: D
Nga is a confident girl. She likes to meet new people.
Đáp án đúng là: B
Từ gạch chân confident là tính từ (tự tin). Cần chọn tính từ có nghĩa đối lập: shy (nhút nhát) là trái nghĩa trực tiếp
Đáp án cần chọn là: B
My friend thinks English is very difficult.
Đáp án đúng là: C
Từ gạch chân difficult (khó). Cần chọn từ mang nghĩa trái ngược: easy (dễ).
Đáp án cần chọn là: C
John studies excellent.
Đáp án đúng là: C
Từ gạch chân excellent = xuất sắc. Cần chọn từ đối nghĩa: poor = kém / tệ là trái nghĩa phù hợp.
Đáp án cần chọn là: C
Quảng cáo
>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com







