Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Hàm lượng glucose có trong mẫu dược phẩm có thể được xác định bằng phương pháp chuẩn

Câu hỏi số 822036:
Vận dụng

Hàm lượng glucose có trong mẫu dược phẩm có thể được xác định bằng phương pháp chuẩn độ với iodine như sau:

Cân chính xác 0,5 gam dược phẩm, sử dụng quy trình thích hợp để chuyển toàn bộ glucose trong dược phẩm thành 100 mL dung dịch A. Cho 10 mL dung dịch A vào 15 mL dung dịch I₂ 0,1 M vào bình tam giác 250 mL. Sau đó, thêm vào dung dịch sau phản ứng vài giọt dung dịch X, rồi vừa lắc bình tam giác vừa nhỏ từ buret dung dịch Na₂S₂O₃ 0,1 M cho đến khi mất màu xanh thì dừng lại. Thể tích dung dịch sodium thiosulfate đã tiêu tốn là 20 mL.

Biết rằng glucose phản ứng với iodine tương tự như phản ứng với bromine và phản ứng giữa iodine với sodium thiosulfate xảy ra như sau:

I₂ + 2Na₂S₂O₃ ⟶ 2NaI + Na₂S₄O₆

a) Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa glucose và iodine. Dự đoán chất X trong thí nghiệm trên là chất gì và X có vai trò gì trong thí nghiệm.

b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của glucose trong mẫu dược phẩm. Nếu lấy thể tích dung dịch I₂ 0,01 M lớn hơn 15 mL thì kết quả xác định hàm lượng glucose trong mẫu dược phẩm có thay đổi không?

c) Glucose được sản xuất bằng cách thuỷ phân tinh bột và cellulose có trong gạo. Tính khối lượng gạo cần sử dụng để sản xuất đủ lượng glucose dùng để sản xuất 150 kg dược phẩm nêu trên. Biết hiệu suất của phản ứng thuỷ phân tinh bột là 90%. Hàm lượng tinh bột và cellulose trong gạo là 75%.

Quảng cáo

Câu hỏi:822036
Phương pháp giải

a) Tính chất hoá học của glucose.

Chất chỉ thị của dung dịch iodine.

b) $\left. n_{glu} = n_{I_{1}pu} = n_{I_{1}(bd)} - n_{I_{2}(du)}\Rightarrow\% glu \right.$

c) $\left. m_{glu} = 27(kg)\Rightarrow n_{glu} = 0,15(mol) \right.$

${{({{C}_{6}}{{H}_{10}}{{O}_{5}})}_{n}}+n{{H}_{2}}O\xrightarrow{{}}n{{C}_{6}}{{H}_{12}}{{O}_{6}}$

$\left. n_{tbot}\Rightarrow m_{tbot}\Rightarrow m_{gao} \right.$

Hiệu suất 90% ⟹ mgạo thực tế

Giải chi tiết

mmuối = 0,5 (g)

a) ${{C}_{5}}{{H}_{11}}{{O}_{5}}CHO+{{I}_{2}}+{{H}_{2}}O\xrightarrow{{}}{{C}_{5}}{{H}_{11}}{{O}_{5}}COOH+2HI$

X là dung dịch hồ tinh bột.

b)

$\begin{array}{l} {n_{glu} = n_{I_{1}pu} = n_{I_{1}(bd)} - n_{I_{2}(du)} = 0,1.\dfrac{15}{1000} - 0,1.\dfrac{20}{1000}:2 = 5.10^{- 4}(mol)} \\ {\% glu = \dfrac{5.10^{- 4}.180}{0,5}.100\% = 18\%} \end{array}$

Nồng độ I2 giảm ⟹ Thể tích dung dịch I2 tăng ⟹ Tăng sai số

c) $\left. m_{glu} = 27(kg)\Rightarrow n_{glu} = 0,15(mol) \right.$

${{({{C}_{6}}{{H}_{10}}{{O}_{5}})}_{n}}+n{{H}_{2}}O\xrightarrow{{}}n{{C}_{6}}{{H}_{12}}{{O}_{6}}$

$\left. n_{tbot} = \dfrac{0,15}{n}(kmol)\Rightarrow m_{tbot} = 24,3(kg)\Rightarrow m_{gao} = 32,4(kg) \right.$

⟹ mgạo thực tế = 36(kg)

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com