Rearrange the words given to make meaningful sentences
Rearrange the words given to make meaningful sentences
Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:
Mr Minh/ driving/ his car/ is/ at the moment
Đáp án đúng là: Mr Minh is driving his car at the moment.
Nhận biết “at the moment” → dấu hiệu của thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous).
Cấu trúc: S + am/is/are + V-ing + O + (time expression)
Đáp án cần điền là: Mr Minh is driving his car at the moment.
Maths/ have/ on/ not/ We/ do/ Monday
Đáp án đúng là: We don’t have Maths on Monday.Câu kép
Dấu hiệu “on Monday” → thói quen → thì Hiện tại đơn (Simple Present).
Câu phủ định dùng: S + don’t/doesn’t + V (nguyên thể)
Chủ ngữ “We” → dùng “don’t”.
Đáp án cần điền là: We don’t have Maths on Monday.Câu kép
The computer is behind the lamp.
=>The lamp is in
Đáp án đúng là: The lamp is in front of the computer.
“behind” = “ở phía sau”
Đảo vị trí hai vật, ta đổi giới từ tương ứng:
A is behind B → B is in front of A
Đáp án cần điền là: The lamp is in front of the computer.
Lan has a brother, Nam
=>Nam is
Đáp án đúng là: Nam is Lan’s brother.
“Lan has a brother” = “Nam is Lan’s brother.”
Dùng sở hữu cách (‘s) để thể hiện quan hệ gia đình.
Đáp án cần điền là: Nam is Lan’s brother.
Mai’s school has 200 students.
=> There
Đáp án đúng là: There are 200 students in Mai’s school.
Cấu trúc “have/has” diễn tả sở hữu → có thể chuyển sang mẫu “There is/are …”
“200 students” là số nhiều → dùng There are.
Đáp án cần điền là: There are 200 students in Mai’s school.
Quảng cáo
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com










