Conversation 2. You will hear a man telephoning to talk about the job in a
Conversation 2. You will hear a man telephoning to talk about the job in a hotel.
Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4 dưới đây:
Which position does this hotel need?
Đáp án đúng là: A
Man: Oh, good morning. I’m ringing about your advertisement in the Evening Gazette.
(Chào buổi sáng. Tôi gọi về mẫu quảng cáo của các bạn đăng trên tờ Evening Gazette.)
Woman: Is that the one for temporary staff?
(Anh đang nói đến mẫu quảng cáo tuyển nhân viên tạm thời phải không?)
Man: That’s right. Could you tell me what kind of staff you are looking for?
(Đúng vậy. Cô có thể cho tôi biết khách sạn đang cần loại nhân viên nào không?)
Woman: We’re looking for waiters at the moment.
(Hiện tại chúng tôi đang tìm kiếm nhân viên phục vụ.)
Đáp án cần chọn là: A
What about the hour of work?
Đáp án đúng là: B
Man: Right. Erm, what are the hours of work?
(Được rồi. Ờm, giờ làm việc như thế nào vậy?)
Woman: There are two different shifts – there’s a day shift from 7 to 2 and a late shift from 4 till 11.
(Có hai ca làm việc khác nhau – ca ngày từ 7 giờ đến 2 giờ và ca tối từ 4 giờ đến 11 giờ.)
Man: What about time off?
(Còn thời gian nghỉ thì sao?)
Woman: You get one day off.
(Anh sẽ được nghỉ một ngày.)
Đáp án cần chọn là: B
What does the woman mention about the uniform?
Đáp án đúng là: C
Man: Erm, is there a uniform? What about clothes?
(Ờm, có đồng phục không? Còn quần áo thì sao?)
Woman: Yes, I forgot to mention that. You need to wear a white shirt, just a plain one, and dark trousers.
(Có, tôi quên chưa nói. Anh cần mặc một chiếc áo sơ mi trắng, loại trơn, và quần màu tối.)
Đáp án cần chọn là: C
When does he start his job?
Đáp án đúng là: D
Man: Erm, one last thing – I don’t know what the starting date is.
(Ờm, còn một điều cuối cùng – tôi không biết ngày bắt đầu làm việc là khi nào.)
Woman: Just a minute. I think it’s some time around the end of June. Yes, the 28th in time for the summer.
(Chờ một chút. Tôi nghĩ là vào khoảng cuối tháng Sáu. Vâng, ngày 28, kịp cho mùa hè.)
Man: That’s great. I’m available from the 10th. Well, thanks very much for your help.
(Tốt quá. Tôi có thể bắt đầu từ ngày 10. Cảm ơn cô rất nhiều vì đã giúp đỡ.)
Bài nghe:
Woman: Hello, West Bay Hotel. Can I help you?
(Chào anh, khách sạn West Bay xin nghe. Tôi có thể giúp gì cho anh?)
Man: Oh, good morning. I’m ringing about your advertisement in the Evening Gazette.
(Ồ, chào buổi sáng. Tôi gọi về mẫu quảng cáo của khách sạn trên tờ Evening Gazette.)
Woman: Is that the one for temporary staff?
(Anh nói đến quảng cáo tuyển nhân viên tạm thời phải không?)
Man: That’s right. Could you tell me what kind of staff you are looking for?
(Đúng rồi. Cô có thể cho tôi biết khách sạn đang cần tuyển loại nhân viên nào không?)
Woman: We’re looking for waiters at the moment.
(Hiện tại chúng tôi đang cần tuyển phục vụ bàn.)
Man: Right. Erm, what are the hours of work?
(Được rồi. Ờm, giờ làm việc như thế nào?)
Woman: There are two different shifts – there’s a day shift from 7 to 2 and a late shift from 4 till 11.
(Có hai ca làm khác nhau – ca ngày từ 7 giờ đến 2 giờ và ca tối từ 4 giờ đến 11 giờ.)
Man: What about time off?
(Còn thời gian nghỉ thì sao?)
Woman: You get one day off.
(Anh sẽ được nghỉ một ngày.)
Man: Do you know what the rates of pay are?
(Cô có biết mức lương là bao nhiêu không?)
Woman: Yes, I’ve got them here. You get £5.50 an hour, and that includes a break.
(Có, tôi có thông tin ở đây. Anh được trả 5,50 bảng một giờ, bao gồm cả thời gian nghỉ.)
Man: Oh good. Yes, so let’s see. I’d get er, two hundred and twenty one, no, two hundred and thirty one pounds a week?
(Ồ, tốt quá. Vậy để tôi xem… tôi sẽ nhận được, ờ, hai trăm hai mươi mốt… không, hai trăm ba mươi mốt bảng một tuần đúng không?)
Woman: You’d also get tips – our guests tend to be quite generous.
(Anh cũng sẽ được tiền tip – khách của chúng tôi thường khá hào phóng.)
Man: Erm, is there a uniform? What about clothes?
(Ờm, có đồng phục không? Còn quần áo thì sao?)
Woman: Yes, I forgot to mention that. You need to wear a white shirt, just a plain one, and dark trousers.
(Có, tôi quên chưa nói. Anh cần mặc một chiếc áo sơ mi trắng, loại trơn, và quần màu tối.)
Man: Erm, one last thing – I don’t know what the starting date is.
(Ờm, còn một điều cuối cùng – tôi không biết ngày bắt đầu làm việc là khi nào.)
Woman: Just a minute. I think it’s some time around the end of June. Yes, the 28th in time for the summer.
(Chờ một chút. Tôi nghĩ là vào khoảng cuối tháng Sáu. Vâng, ngày 28, kịp cho mùa hè.)
Man: That’s great. I’m available from the 10th. Well, thanks very much for your help.
(Tốt quá. Tôi có thể bắt đầu từ ngày 10. Cảm ơn cô rất nhiều vì đã giúp đỡ.)
Woman: You’re welcome. Bye.
(Không có gì. Tạm biệt.)
Man: Bye.
(Tạm biệt.)
Đáp án cần chọn là: D
Quảng cáo
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com












