Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Conversation 2. You will hear a man telephoning to talk about the job in a

Conversation 2. You will hear a man telephoning to talk about the job in a hotel.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Which position does this hotel need?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:829224
Phương pháp giải

Man: Oh, good morning. I’m ringing about your advertisement in the Evening Gazette.

(Chào buổi sáng. Tôi gọi về mẫu quảng cáo của các bạn đăng trên tờ Evening Gazette.)

Woman: Is that the one for temporary staff?

(Anh đang nói đến mẫu quảng cáo tuyển nhân viên tạm thời phải không?)

Man: That’s right. Could you tell me what kind of staff you are looking for?

(Đúng vậy. Cô có thể cho tôi biết khách sạn đang cần loại nhân viên nào không?)

Woman: We’re looking for waiters at the moment.

(Hiện tại chúng tôi đang tìm kiếm nhân viên phục vụ.)

Giải chi tiết

Which position does this hotel need?

(Khách sạn này đang cần tuyển vị trí nào?)

A. A temporary staff.

(Nhân viên tạm thời.)

B. A stable staff.

(Nhân viên cố định.)

C. A part-time receptionist.

(Lễ tân bán thời gian.)

D. A full-time waiter.

(Nhân viên phục vụ toàn thời gian.)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

What about the hour of work?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:829225
Phương pháp giải

Man: Right. Erm, what are the hours of work?

(Được rồi. Ờm, giờ làm việc như thế nào vậy?)

Woman: There are two different shifts – there’s a day shift from 7 to 2 and a late shift from 4 till 11.

(Có hai ca làm việc khác nhau – ca ngày từ 7 giờ đến 2 giờ và ca tối từ 4 giờ đến 11 giờ.)

Man: What about time off?

(Còn thời gian nghỉ thì sao?)

Woman: You get one day off.

(Anh sẽ được nghỉ một ngày.)

Giải chi tiết

What about the hour of work?

(Thế còn giờ làm việc thì sao?)

A. There are two shifts and two days off.

(Có hai ca làm và được nghỉ hai ngày.)

B. There are two shifts and one day off.

(Có hai ca làm và được nghỉ một ngày.)

C. There’s a day shift from 7 to 2 and a late shift from 4 till 11.

(Có ca ngày từ 7 giờ đến 2 giờ và ca tối từ 4 giờ đến 11 giờ.)

D. There is only afternoon shift.

(Chỉ có ca chiều thôi.)

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

What does the woman mention about the uniform?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:829226
Phương pháp giải

Man: Erm, is there a uniform? What about clothes?

(Ờm, có đồng phục không? Còn quần áo thì sao?)

Woman: Yes, I forgot to mention that. You need to wear a white shirt, just a plain one, and dark trousers.

(Có, tôi quên chưa nói. Anh cần mặc một chiếc áo sơ mi trắng, loại trơn, và quần màu tối.)

Giải chi tiết

What does the woman mention about the uniform?

(Người phụ nữ nói gì về đồng phục?)

A. It’s prepared by the hotel.

(Đồng phục được khách sạn chuẩn bị sẵn.)

B. He needs to wear dark clothes.

(Anh ấy cần mặc quần áo màu tối.)

C. He needs a white shirt and dark trousers.

(Anh ấy cần một chiếc áo sơ mi trắng và quần màu tối.)

D. He needs wear uniform five days a week.

(Anh ấy cần mặc đồng phục năm ngày một tuần.)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

When does he start his job?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:829227
Phương pháp giải

Man: Erm, one last thing – I don’t know what the starting date is.

(Ờm, còn một điều cuối cùng – tôi không biết ngày bắt đầu làm việc là khi nào.)

Woman: Just a minute. I think it’s some time around the end of June. Yes, the 28th in time for the summer.

(Chờ một chút. Tôi nghĩ là vào khoảng cuối tháng Sáu. Vâng, ngày 28, kịp cho mùa hè.)

Man: That’s great. I’m available from the 10th. Well, thanks very much for your help.

(Tốt quá. Tôi có thể bắt đầu từ ngày 10. Cảm ơn cô rất nhiều vì đã giúp đỡ.)

Giải chi tiết

When does he start his job?

(Anh ấy bắt đầu công việc khi nào?)

A. At the end of May.

(Vào cuối tháng Năm.)

B. On the 10th of May.

(Vào ngày 10 tháng Năm.)

C. On the 10th of June.

(Vào ngày 10 tháng Sáu.)

D. On the 28th of June.

(Vào ngày 28 tháng Sáu.)

Chú ý khi giải

Bài nghe:

Woman: Hello, West Bay Hotel. Can I help you?

(Chào anh, khách sạn West Bay xin nghe. Tôi có thể giúp gì cho anh?)

Man: Oh, good morning. I’m ringing about your advertisement in the Evening Gazette.

(Ồ, chào buổi sáng. Tôi gọi về mẫu quảng cáo của khách sạn trên tờ Evening Gazette.)

Woman: Is that the one for temporary staff?

(Anh nói đến quảng cáo tuyển nhân viên tạm thời phải không?)

Man: That’s right. Could you tell me what kind of staff you are looking for?

(Đúng rồi. Cô có thể cho tôi biết khách sạn đang cần tuyển loại nhân viên nào không?)

Woman: We’re looking for waiters at the moment.

(Hiện tại chúng tôi đang cần tuyển phục vụ bàn.)

Man: Right. Erm, what are the hours of work?

(Được rồi. Ờm, giờ làm việc như thế nào?)

Woman: There are two different shifts – there’s a day shift from 7 to 2 and a late shift from 4 till 11.

(Có hai ca làm khác nhau – ca ngày từ 7 giờ đến 2 giờ và ca tối từ 4 giờ đến 11 giờ.)

Man: What about time off?

(Còn thời gian nghỉ thì sao?)

Woman: You get one day off.

(Anh sẽ được nghỉ một ngày.)

Man: Do you know what the rates of pay are?

(Cô có biết mức lương là bao nhiêu không?)

Woman: Yes, I’ve got them here. You get £5.50 an hour, and that includes a break.

(Có, tôi có thông tin ở đây. Anh được trả 5,50 bảng một giờ, bao gồm cả thời gian nghỉ.)

Man: Oh good. Yes, so let’s see. I’d get er, two hundred and twenty one, no, two hundred and thirty one pounds a week?

(Ồ, tốt quá. Vậy để tôi xem… tôi sẽ nhận được, ờ, hai trăm hai mươi mốt… không, hai trăm ba mươi mốt bảng một tuần đúng không?)

Woman: You’d also get tips – our guests tend to be quite generous.

(Anh cũng sẽ được tiền tip – khách của chúng tôi thường khá hào phóng.)

Man: Erm, is there a uniform? What about clothes?

(Ờm, có đồng phục không? Còn quần áo thì sao?)

Woman: Yes, I forgot to mention that. You need to wear a white shirt, just a plain one, and dark trousers.

(Có, tôi quên chưa nói. Anh cần mặc một chiếc áo sơ mi trắng, loại trơn, và quần màu tối.)

Man: Erm, one last thing – I don’t know what the starting date is.

(Ờm, còn một điều cuối cùng – tôi không biết ngày bắt đầu làm việc là khi nào.)

Woman: Just a minute. I think it’s some time around the end of June. Yes, the 28th in time for the summer.

(Chờ một chút. Tôi nghĩ là vào khoảng cuối tháng Sáu. Vâng, ngày 28, kịp cho mùa hè.)

Man: That’s great. I’m available from the 10th. Well, thanks very much for your help.

(Tốt quá. Tôi có thể bắt đầu từ ngày 10. Cảm ơn cô rất nhiều vì đã giúp đỡ.)

Woman: You’re welcome. Bye.

(Không có gì. Tạm biệt.)

Man: Bye.

(Tạm biệt.)

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com