Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Cân bằng phản ứng oxi hoá – khử sau:1. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O2. K2Cr2O7 + HCl → 2KCl +

Câu hỏi số 829870:
Thông hiểu

Cân bằng phản ứng oxi hoá – khử sau:

1. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

2. K2Cr2O7 + HCl → 2KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O

3. Mg + HNO3 loãng → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O

4. Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

5. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

Quảng cáo

Câu hỏi:829870
Phương pháp giải

Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa trong phản ứng, từ đó xác định chất oxi hóa, chất khử.

Bước 2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử

Bước 3: Xác định (và nhân) hệ số thích hợp vào các quá trình sao cho tổng só electron chất khử thường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.

Bước 4: Đặt các hệ số vào sơ đồ phản ứng. Cân bằng số lượng nguyên tử các nguyên tố còn lại.

Giải chi tiết

1. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

2. K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O

3. 4Mg + 10HNO3 loãng → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 5H2O

4. 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

5. 3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com